Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành và phát triển các ngành trọng điểm, mũi nhọn ở Việt Nam
Năm XB:
1996 | NXB: Khoa học Xã hội
Số gọi:
330.9597 DO-N
|
Tác giả:
Đỗ Hoài Nam, Trần Đình Thiên, Bùi Tất Thắng... |
Một số vấn đề lý thuyết và kinh nghiệm thế giới về chuyển dịch cơ cấu ngành của nền kinh tế; đặc điểm phát triển của khu vực châu Á - Thái Bình...
|
Bản giấy
|
|
Hỏi - Đáp hướng dẫn thực hiện chính sách mới về ưu đãi, khuyến khích đầu tư và các lĩnh vực khác
Năm XB:
2003 | NXB: Thống kê
Số gọi:
658 DI-L
|
Tác giả:
Đinh Tích Linh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Đỗ Đức Thịnh sưu tầm và giới thiệu |
Kinh tế đông á nền tảng của sự thành công: kinh nghiệm, bài học Đông Nam Á, phát triển kinh tế Asean, kinh tế chính trị học và chính sách
|
Bản giấy
|
||
Kinh tế học quốc tế - lý thuyết và chính sách Tập 1, Những vấn đề về thương mại quốc tế
Năm XB:
1996 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
337 KR-P
|
Tác giả:
Paul R. Krugman, Maurice Obstfeld ; Bùi Thanh Sơn... dịch. |
Trình bày về những cái lợi thu được từ thương mại; mô thức thương mại, chủ nghĩa bảo hộ, cán cân thanh toán, xác định tỷ giá hối đoái, sự phối hợp...
|
Bản giấy
|
|
Một số nội dung cơ bản chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước về kinh tế tập thể
Năm XB:
2008 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
339.509597 MOT
|
Tác giả:
Bộ Kế hoạch đầu tư. Vụ hợp tác xã |
Giới thiệu một số nội dung chủ yếu về lý luận và thực tiễn phát triển kinh tế tập thể; chủ trương của Đảng, các quy định của pháp luật và các văn...
|
Bản giấy
|
|
Mỹ - Nhật - Tây Âu : Đặc điểm kinh tế so sánh : USA-Japan-Western Europe comparative Economic characteristics /
Năm XB:
1996 | NXB: Khoa học Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
330.805204 DO-D
|
Tác giả:
Đỗ Lộc Diệp |
Những khía cạnh chung của các chế độ kinh tế - xã hội của Mỹ, Nhật, Tây Âu (đặc biệt là Đức) và những khía cạnh khác biệt chủ yếu giữa chúng trong...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Grzego W.Kolodko; Nguyễn Thị Thanh Thư, Phạm Quang Thiều, Nguyễn Thị Thanh. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Việt Nam báo cáo kinh tế về công nghiệp hoá và chính sách công nghiệp : Báo cáo số 14645 - VN. 17 tháng 10 năm 1995.
Năm XB:
1996 | NXB: Thế giới
Số gọi:
338.9597 VIE
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Việt Nam hội nhập kinh tế trong xu thế toàn cầu hoá vấn đề và giải pháp (Sách tham khảo)
Năm XB:
2002 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
377.1 PH-T
|
Tác giả:
TS Phạm Quốc Trụ |
Phân tích quá trình hình thành và phát triển của xu thế toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế và kinh nghiệm hội nhập kinh tế quốc tế của các...
|
Bản giấy
|