Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
|
Giới thiệu lệnh công bố của Chủ tịch nước và toàn văn Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật...
|
Bản giấy
|
||
Luật bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân ( sửa đổi ) và văn bản hướng dẫn thi hành
Năm XB:
1999 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
chua co
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) và văn bản hướng dẫn thi hành
Năm XB:
1999 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
342.06 LUA
|
|
Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi), Nghị định của Chính phủ về thi hành Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi), Chỉ thị của...
|
Bản giấy
|
|
Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân / Được sửa đổi, bổ sung năm 2010
Năm XB:
2011 | NXB: Tư Pháp
Từ khóa:
Số gọi:
342.597 LUA
|
|
Giới thiệu lệnh công bố của Chủ tịch nước và toàn văn Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật...
|
Bản giấy
|
|
Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân
Năm XB:
2015 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
342.5970702632 LUA
|
Tác giả:
Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnh |
Giới thiệu nội dung Luật Bầu cử đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân gồm những qui định về dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ đại...
|
Bản giấy
|
|
Luật bầu cử đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân (Hiện hành)
Năm XB:
2021 | NXB: Chính trị Quốc gia - Sự thật
Từ khóa:
Số gọi:
342.5970702632 LUA
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Những sửa đổi chủ yếu của luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003
Năm XB:
2003 | NXB: Tư Pháp
Số gọi:
342.597 NHU
|
Tác giả:
Vụ công tác lập pháp |
Một số nội dung sửa đổi, bổ sung của luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân: quyền bầu cử và ứng cử, tiêu chuẩn, số lượng đại biểu... Luật bầu cử...
|
Bản giấy
|