Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp theo pháp luật Việt Nam từ thực tiễn tỉnh Bắc Giang
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 PH-L
|
Tác giả:
Phạm Kiều Liên; NHDKH PGS.TS Lê Mai Thanh |
Mục đích nghiên cứu: Đánh giá thực trạng pháp luật về bồi thường, hỗ
trợ khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp qua thực tiễn áp dụng tại tỉnh Bắc...
|
Bản giấy
|
|
Hỏi đáp pháp luật đất đai về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
Năm XB:
2005 | NXB: Tư Pháp
Số gọi:
346.59704 NG-M
|
Tác giả:
LG. Nguyễn Thị Mai, LG. Trần Minh Sơn |
Giới thiệu các chủ đề chủ yếu về bồi thường đất, bồi thường tài sản, các chính sách hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp từ thực tiễn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Ngọc Hoan; NHDKH PGS.TS Phạm Hữu Nghị |
Mục đích nghiên cứu của luận văn: là làm sáng tỏ những vấn đề lý luận và thực tiễn (qua thực tiễn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định) của pháp luật về...
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trồng lúa từ thực tiễn huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 LE-C
|
Tác giả:
Lê Thị Chung; NHDKH TS Nguyễn Thị Dung |
Cấu trúc: Luận văn gồm 03 Chương.
- Chương 1: Lý luận về đất trồng lúa và pháp luật về bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trồng lúa.
Luận văn đã...
|
Bản điện tử
|
|
Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất từ thực tiễn thực hiện tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 HU-V
|
Tác giả:
Hứa Quang Việt; NHDKH PGS.TS Trần Anh Tuấn |
1. Mục đích và phương pháp nghiên cứu: Luận văn nhằm đánh giá thực trạng pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất; những vướng mắc, tồn...
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật về bồi thường thiệt hại tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất từ thực tiễn tại tỉnh Lào Cai
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 BU-K
|
Tác giả:
Bùi Văn Khanh; NHDKH PGS.TS. Nguyễn Thị Nga |
1. Mục đích và phương pháp nghiên cứu
- Mục đích: Tìm hiểu, làm rõ các quy định pháp luật hiện hành về vấn đề bồi thường tài sản gắn liền với đất...
|
Bản điện tử
|
|
Pháp luật về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ở từ thực tiễn quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
343.67 TR-D
|
Tác giả:
Trịnh Hữu Dũng; NHDKH TS Trần Lệ Thu |
1. Mục đích và phương pháp nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu của luận văn là làm sáng tỏ một số vấn đề lý luận về pháp luật bồi thường, hỗ trợ, tái...
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Hải Đăng; NHDKH TS Phạm Thị Hương Lan |
Mục đích và phương pháp nghiên cứu
Pháp luật về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và thực
tiễn áp dụng, tác giả đã sử dụng...
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất từ thực tiễn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 TR-T
|
Tác giả:
Trần Thị Bích Thủy; NHDKH TS Trần Thị Thúy |
1. Mục đích của nghiên cứu và phạm vi của nó
- Mục đích: Từ thực tiễn về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, trên cơ...
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật về tái định cư khi nhà nước thu hồi đất từ thực tiễn thi hành tại tỉnh Thanh Hóa.
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 LE-H
|
Tác giả:
Lê Huy Huấn; NHDKH PGS.TS Vũ Thị Hồng Yến |
1. Mục đích và phương pháp nghiên cứu
-Mục đích nghiên cứu:
Thứ nhất, làm sáng tỏ đặc điểm cơ bản và phân tích, đánh giá các quy định pháp luật...
|
Bản điện tử
|
|
Quy định pháp luật về bổi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất : Theo Luật đất đai năm 2013
Năm XB:
2014 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
346.59704 QUY
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|