Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Công nghệ các hợp chất vô cơ của Nitơ (Công nghiệp đạm)
Năm XB:
2005 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
661.894 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Hoa Toàn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Định dạng vi khuẩn phân giải nitơ liên kết bằng phương pháp sinh học phân tử
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 TR-L
|
Tác giả:
Trần Thị Thùy Linh, GVHD: Phạm Việt Cường |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chủng vi sinh vật cố định Nitơ tự do và cố định Nitơ cộng sinh đến sự phát triển của cây lúa
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-X
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thanh Xuân, GVHD: PGS.TS.Nguyễn Thùy Châu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn Cacbon và Nito trong quá trình lên men sinh tổng hợp Mannitol bằng vi khuẩn lactic
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 PH-T
|
Tác giả:
Phạm Thanh Thủy; Th.S Đỗ Trọng Hưng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số chủng vi khuẩn tía quang hợp có khả năng cố định nitơ phân tử
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 TR-T
|
Tác giả:
Trương Thị Trang, GVHD: Đỗ Thị Tố Uyên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu khả năng sư dụng cây cải soong (Rorippa nasturtium aquaticum) trong giảm thiểu Nitơ và Photpho từ môi trường nước phì dưỡng
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 PH-V
|
Tác giả:
Phạm Thanh Vân,GVHD: Trần Văn Tựa |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu sử dụng cây Ngổ dại ( Enydra fluctuans Lour) để làm giảm Nitơ và photpho từ môi trường nước
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Vi Ngọc, GVHD: Trần Văn Tựa |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình loại bỏ các hợp chất của nitơ trong nước thải bằng phương pháp sinh học
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 LE-H
|
Tác giả:
Lê Thị Hường, GVHD: Hoàng Văn Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu vi khuẩn có khả năng chuyển hoá nitow phân lập từ nước nuôi tôm tại Thanh Hoá nhằm ứng dụng trong nuôi trồng thuỷ sản
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-M
|
Tác giả:
Nguyễn Thanh Thảo My; TS. Kiều Thị Quỳnh Hoa |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phân lập và tuyển chọn các chủng Rhizobium có khả năng cố định Nito cao ở một số cây họ đậu
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Hương, GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Thùy Châu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân lập, tuyển chọn chủng vi sinh vật có khả năng phân giải hợp chất chứa nitơ để ứng dụng xử lý nước thải đô thị
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Kim Dung, PGS.TS Nguyễn Văn Cách |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sinh trưởng và phát triển vi khẩn Lam dưới các nồng độ photpho và nito khác nhau trong phòng thí nghiệm
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 DI-D
|
Tác giả:
Đinh Đức Hoàng, GVHD: Đặng Hoàng Phước Hiền |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|