Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Áp dụng khung phân loại DDC trong việc tổ chức kho tài liệu tại Thư viện Viện Đại học Mở Hà Nội
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
025 PH-V
|
Tác giả:
Phạm Đức Vọng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Động vật chí Việt Nam :. 5, Giáp xác nước ngọt: Tôm - Palaemonidae; Cua - Parathelphusidae, Potamidae; Giáp xác râu ngành - Cladocera; Giáp xác chân mái chèo - Copepoda, Calanoida /
Năm XB:
2001 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
591.9597 DA-T
|
Tác giả:
GS. TS Đặng Ngọc Thanh, TS. Hồ Thanh Hải |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Kỹ năng biên mục và phân loại : = Cataloginh and Classificationg/ An Introduction /
Năm XB:
2014 | NXB: Thế giới
Từ khóa:
Số gọi:
025.3 CH-M
|
Tác giả:
Lois Mai Chan; Người dịch: Phạm Thị Thanh... Hiệu đính: Nguyễn Thị Kim Thanh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu phân lập, phân loại và khả năng sử dụng của chủng xạ khuẩn XKNA21
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 VU-C
|
Tác giả:
Vũ Mạnh Chiến, GVHD: PGS.TS.Đặng Thị Cẩm Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu ứng dụng thuật toán K-means trong hỗ trợ phân loại và gợi ý sinh viên lựa chọn chuyên ngành học tập
Năm XB:
2023
Từ khóa:
Số gọi:
000 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Tâm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu ứng dụng thuật toán K-Means trong hỗ trợ phân loại và gợi ý sinh viên lựa chọn chuyên ngành học tập : MHN 2021-02.03 /
Năm XB:
2022 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.382 NG-T
|
Tác giả:
ThS. Nguyễn Thị Tâm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Tác giả:
Nguyễn Anh Diệp, Trần Ninh, Nguyễn Xuân Quý |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
||
Phân lập và phân loại các chủng vi khuẩn có khả năng phát triển trên môi trường chứa chất diệt cỏ/Dioxin
Năm XB:
2007 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 DA-A
|
Tác giả:
Đào Thị Ngọc Ánh. GVHD: PGS.TS. Đặt Thị Cẩm Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân lập, phân loại và phát hiện gen Typ cry1 của một só chủng bacillus thuringgiensis phân lập từ đất Tuyên Quang
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-S
|
Tác giả:
Nguyễn Na Sa, GVHD: PGS.TS Ngô Đình Bính |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân loại học thực vật : Sách dùng cho các trường đại học sư phạm /
Năm XB:
2012 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
580 HO-S
|
Tác giả:
Hoàng Thị Sản |
Giới thiệu tổng quan về phân loại học thực vật. Các kiến thức cơ bản về nhóm tiền nhân, nhóm nấm, nhóm tảo, thực vật bậc cao hay thực vật có chồi...
|
Bản điện tử
|
|
Phân loại học thực vật : Sách dùng cho các trường đại học sư phạm /
Năm XB:
2003 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
580.7 HO-S
|
Tác giả:
Hoàng Thị Sản |
Đối tượng, nhiệm vụ và lược sử phân loại thực vật học; Các qui tắc và phương pháp phân loại; Sự phân chia của sinh giới và các nhóm thực vật chính;...
|
Bản giấy
|
|
Phân loại và bảo quản nhóm nấm men Lipomyces tetrasporus
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 TR-T
|
Tác giả:
Trần Anh Thư, GVHD: TS Vũ Nguyên Thành |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|