Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Nguyễn Vân Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (đồng chủ biên) |
Cuốn sách này nói về vai trò của quản trị nhân lực trong các tổ chức, sự phân chia trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức...
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải |
Tổng quan hệ thống truyền số liệu. Giao tiếp vật lý. Giao tiếp kết nối số liệu. Các mạng số liệu
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Nguyễn Hồng Sơn - Hoàng Đức Hải |
Tài liệu cung cấp các thông tin về modem truyền số liệu
|
Bản giấy
|
||
Nghiên cứu, thiết kế cấu trúc mạng truyền hình cáp nhằm đáp ứng truyền số liệu, internet, VOD
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 TR-H
|
Tác giả:
Trịnh Hùng Hạnh; GVHD: PGS.TS. Phạm Minh Việt |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phân tích số liệu nhiều chiều. Tập 1, Phân tích theo quan điểm hình học /
Năm XB:
2010 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
519.5 TO-T
|
Tác giả:
Tô Cẩm Tú; Nguyễn Huy Hoàng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp thu thập và xử lý số liệu thống kê cơ bản : Dành cho cán bộ quản lý cấp cơ sở /
Năm XB:
2016 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
519.53 NG-Q
|
Tác giả:
Nguyễn Hoàng Quy, Nguyễn Thị Phương Lan. |
Trình bày một số khái niệm cơ bản và vai trò của thống kê. Phương pháp thu thập thông tin cơ bản trong điều tra thống kê và phương pháp phân tích...
|
Bản giấy
|
|
Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra năm 2003, 2004, 2005 : = The situation of enterprises through the results of surveys conducted in 2003, 2004, 2005 /
Năm XB:
2006 | NXB: Thống kê
Số gọi:
338.7 TO-K
|
Tác giả:
Tổng Cục Thống kê |
Gồm những thông tin phản ánh thực trạng doanh nghiệp Việt Nam từ năm 2002 đến 2004 như: số doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh, tài sản và...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Tổng cục Thống kê |
Giới thiệu số liệu thống kê về dân số, lao động, kinh tế, giáo dục, y tế... của các nước thành viên ASEAN như: Brunây, Campuchia, Inđônêxia, Lào,...
|
Bản giấy
|