Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
210 bài tập ngữ pháp và đọc hiểu điền từ môn Tiếng Anh : Luyện thi tú tài, Cao đẳng, Đại học /
Năm XB:
2002 | NXB: Nxb Trẻ
Từ khóa:
Số gọi:
428 VO-T
|
Tác giả:
Võ Nguyễn Xuân Tùng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
23 bộ đề tiếng Anh : Học tốt English / Luyện thi tú tài /
Năm XB:
1998 | NXB: Nxb Đà Nẵng
Từ khóa:
Số gọi:
428.076 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Đức Hạnh |
Hệ thống kiến thức cơ bản về ngữ pháp. Các dạng bài tập cơ bản. Các đề thi đề nghị và một số đề thi tú tài.
|
Bản giấy
|
|
Đề thi tuyển sinh vào Đại học và Cao đẳng môn tiếng Anh
Năm XB:
1998 | NXB: Nxb Đà Nẵng
Từ khóa:
Số gọi:
428 VI-B
|
Tác giả:
Vĩnh Bá |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 1999-2000 môn Tiếng Anh : Vào đại học và cao đẳng trong toàn quốc /
Năm XB:
1999 | NXB: Nxb Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
428 VU-T
|
Tác giả:
Vũ Thế Thạch, Đặng Đức Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2000 - 2001 môn tiếng Anh : vào Đại học và Cao đẳng trong toàn quốc /
Năm XB:
2000 | NXB: Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội
Số gọi:
428.076 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Quốc Hùng; Nguyễn Đình Sơn; Phạm Ngọc Thạch;... |
Xây dựng và nâng cao những kiến thức cơ bản...
|
Bản giấy
|
|
Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2001-2002 môn tiếng Anh : Vào Đại học và Cao Đẳng trong toàn quốc /
Năm XB:
2001 | NXB: Nxb Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
428.076 DA-T
|
Tác giả:
Đặng Đức Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2002-2003, 2003-2004 môn tiếng Anh : Vào Đại học và Cao Đẳng trong toàn quốc /
Năm XB:
2003 | NXB: Nxb Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
428.076 DA-T
|
Tác giả:
Đặng Đức Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào Đại học môn tiếng Anh : Năm học 1998-1999 đến năm học 2004-2005 /
Năm XB:
2004 | NXB: Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
428.076 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Quốc Hùng; Phạm Ngọc Thạch; Nguyễn Đình Sơn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Hướng dẫn lập và xét duyệt quy hoạch xây dựng các thi trấn & thi tứ
Năm XB:
1998 | NXB: Xây dựng
Từ khóa:
Số gọi:
307.76 HUO
|
Tác giả:
Bộ xây dựng và quản lý kiến trúc quy hoạch |
Tài liệu cung cấp các thông tin dướng dẫn lập và xét duyệt quy hoạch xây dựng các thị trấn và thị tứ
|
Bản giấy
|
|
Luyện thi tú tài Cao đẳng và Đại học môn tiếng Anh : 20 Đề; 1600 Câu trắc nghiệm /
NXB: Nxb Đà Nẵng
Số gọi:
428.076 BU-K
|
Tác giả:
Bùi Thanh Kiên; Khương Viên Tân |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Những vấn đề ngữ pháp Tiếng Việt : Loại từ và chỉ thị từ /
Năm XB:
2002 | NXB: Đại học Quốc gia Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
495.9225 NG-P
|
Tác giả:
Nguyễn Phú Phong |
Khái niệm về loại từ và chỉ thị từ; Đơn vị đo lường và từ ghép của loại từ; các hình thái của chỉ thị từ như: đại từ chỉ ngôi, từ ngữ thay thế đại...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
TS. KTS Đặng Đức Quang |
Cuốn sách trình bày về xã hội nông thôn Việt Nam và quá trình phát triển Kiến trúc làng xã, cơ sở Khoa học của sự hình thành trung tâm - thị tứ...
|
Bản giấy
|