Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Trần Chí Thiện |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Damian Ward; David Begg |
Cuốn sách này đề cập đến mục tiêu nghiên cứu, nội dung cần nắm được, kiểm tra nhanh kiến thức bằng câu hỏi đúng/sai, tìm những thuật ngữ phù hợp...
|
Bản giấy
|
||
Các phím tắt và thủ thuật khắc phục sự cố trong sử dụng máy tính
Năm XB:
2006 | NXB: Văn hóa Thông tin
Từ khóa:
Số gọi:
004.01 TR-T
|
Tác giả:
Trương Công Tuân |
Hướng dẫn thao tác các phím tắt và thủ thuật khắc phục sự cố trong sử dụng máy tính. Các tổ hợp phím tắt và sử dụng bàn phím linh hoạt. Các thao...
|
Bản giấy
|
|
Cách dùng từ ngữ và thuật ngữ kinh tế thương mại Việt - Anh
Năm XB:
2003 | NXB: Nxb Thanh Niên
Số gọi:
428 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Trùng Khánh |
Gồm những mẫu câu Việt - Anh được dùng làm ví dụ minh họa cho cách dùng các từ ngữ và thuật ngữ chuyên ngành như Quản trị kinh doanh, Ngoại thương,...
|
Bản giấy
|
|
Danh pháp và thuật ngữ hóa học Việt Nam
Năm XB:
2010 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
540.14 HO-T
|
Tác giả:
GS.TSKH Hồ Sĩ Thoảng; PGS.TS Huỳnh Văn Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Đề tại nghiên cứu khoa học: Thống kê một số thuật ngữ cơ bản chuyên ngành khách sạn
Năm XB:
2003 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
428 DA-H
|
Tác giả:
Đào Thị Thu Hiền; GVHD: Trần Nữ Ngọc Anh |
Cuốn sách này nói về hiện trạng sử dụng thuật ngữ và kết quả thống kê một số thuật ngữ cơ bản chuyên ngành khách sạn,...
|
Bản giấy
|
|
Giải thích thuật ngữ Tâm lý - Giáo dục học : Đối chiếu Pháp - Việt, Việt - Pháp /
Năm XB:
2000 | NXB: Nxb Hà Nội
Số gọi:
370.15 TR-C
|
Tác giả:
Trần Hồng Cẩm, Cao Văn Đán, Lê Hải Yến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giáo dục đặc biệt và những thuật ngữ cơ bản : Special education and terminologies /
Năm XB:
2012 | NXB: Nxb. Đại học sư phạm = Universty of education publishing house.
Từ khóa:
Số gọi:
371.91 NG-Y
|
Tác giả:
PGS. TS. NGUT. Nguyễn Thị Hoàng Yến. |
Quyển sách gồm 2 phần: giáo dục đặc biệt; lịch sử phát triển và tương lai. tương lai của giáo dục đặc biệt ở Việt Nam
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Phí Trọng Hảo, Nguyễn Thanh Mai |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Một số thuật ngữ về quan hệ dân sự trong Bộ luật dân sự
Năm XB:
2016 | NXB: Chính trị Quốc gia - Sự thật
Từ khóa:
Số gọi:
349.597014 LE-Q
|
Tác giả:
Luật sư Lê Văn Quý (Tuyển chọn) |
Trình bày một số thuật ngữ về quan hệ dân sự trong Bộ luật dân sự. Giới thiệu toàn văn Bộ luật dân sự năm 2015 với những quy định chung và quy định...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Duy Lãm |
Tài liệu cung cấp các thông tin về Sổ tay thuật ngữ pháp lí thông dụng
|
Bản giấy
|
||
Sổ tay tiếng Anh hữu dụng dành cho nhân viên tổng đài và nhân viên tiếp tân
Năm XB:
2005 | NXB: Nhà xuất bản tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh,
Số gọi:
428 LA-L
|
Tác giả:
Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận |
Cung cấp thuật ngữ và mẫu câu thông dụng trong các tình huống làm việc điển hình của nhân viên tổng đài và nhân viên tiếp tân.
|
Bản giấy
|