Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Trò diễn trong hội làng cổ truyền xứ Thanh. Quyển 2 /
Năm XB:
2016 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
394.30959741 HO-N
|
Tác giả:
B.s.: Hoàng Anh Nhân (ch.b.), Hoàng Bá Tường ; S.t.: Lê Kim Lữ.... |
Trình bày về nguồn gốc, nội dung và hình thức chi tiết trò diễn trong hội làng truyền thống ở các huyện trong tỉnh Thanh Hoá như: Trò nhại, trò có...
|
Bản giấy
|
|
Trò diễn trong lễ hội dân gian của người Việt ở châu thổ Bắc Bộ
Năm XB:
2010 | NXB: Nxb Thanh Niên
Từ khóa:
Số gọi:
394.269597 DA-T
|
Tác giả:
Đặng Hoài Thu |
Phân tích một số nội dung cơ bản được phản ánh trong trò diễn, qua đó chỉ ra những đặc trưng nổi bật của trò diễn, đồng thời tìm mối quan hệ của...
|
Bản giấy
|
|
Trung tâm hội nghị tỉnh Lạng Sơn
Năm XB:
2002 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
740 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Việt Hà, KTS. Nguyễn Văn Đoàn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Truyện danh nhân Việt Nam Thời Trần - Lê : Truyện lịch sử /
Năm XB:
2006 | NXB: Công an nhân dân
Số gọi:
959.702 NG-P
|
Tác giả:
Ngô Văn Phú, |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nhiều tác giả |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Truyền thuyết Hai Bà Trưng một số giá trị văn hoá - nhân sinh : Chuyên luận /
Năm XB:
2015 | NXB: Khoa học Xã hội
Số gọi:
398.209597 BU-T
|
Tác giả:
Bùi Quang Thanh |
Khái quát về lịch sử và truyền thuyết dân gian về khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Giá trị văn học và nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật anh hùng
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Bùi Thiết |
Cuốn sách là tập hợp, hệ thống, chỉnh lý và biên soạn tất cả lễ hội truyền thống trên khắp lãnh thổ nước ta từ xưa đến nay
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Nguyễn Đức Diệu |
bao gồm những từ phổ thông, các từ kho học tự nhiên xã hội
|
Bản giấy
|
||
Từ điển xã hội học = : Dịch từ nguyên bản tiếng Đức /
Năm XB:
2002 | NXB: Thế giới
Từ khóa:
Số gọi:
301.03 END
|
Tác giả:
G. Endrweit, Gisela Trommsdorff; Ngụy Hữu Tâm, Nguyễn Hòa Bão |
Sách là bộ từ điển xã hội học dành cho nhà nghiên cứu, giảng viên, sinh viên có nhu cầu nghiên cứu và học tập.
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Tổng cục Thống kê, Vụ Tổng hợp và thông tin |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tư liệu kinh tế - xã hội 631 huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tính Việt Nam = Socio - economic statistical data of districts, districts town and cities under direct authorities of provinces in Vietnam
Năm XB:
2002 | NXB: Thống kê
Số gọi:
330.9597 TR-K
|
Tác giả:
TS. Trần Hoàng Kim chủ biên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tư liệu kinh tế - xã hội chọn lọc từ kết quả 10 cuộc điều tra quy mô lớn 1998 - 2000
Năm XB:
2001 | NXB: Thống kê
Số gọi:
315.97 TUL
|
Tác giả:
Tổng cục thống kê |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|