| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Giải quyết việc làm cho thanh niên thành phố Ninh Bình - Thực trạng và giải pháp : Luận văn. Chuyên ngành: QTKD /
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thùy Trang; GVHD: PGS.TS. Trần Thị Thu |
Mục đích nghiên cứu của luận văn là trên cơ sở đánh giá thực trạng lao động việc làm và giải quyết việc làm cho thanh niên thành phố Ninh Bình...
|
Bản giấy
|
|
Giải quyết vụ án tranh chấp kinh doanh thương mại theo thủ tục xét xử sơ thẩm qua thực tiễn tại Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 LE-H
|
Tác giả:
Lê Minh Hoàng; NHDKH PGS.TS Bùi Nguyên Khánh |
Mục đích và phương pháp nghiên cứu:
Mục đích nghiên cứu: Mục kinh doanh, thương mạikinh doanh, thương mại
tới.
Phương pháp luận và phương pháp...
|
Bản giấy
|
|
Giải quyết vụ án tranh chấp kinh doanh thương mại theo thủ tục xét xử sơ thẩm từ thực tiễn tòa án nhân dân tỉnh Hả Nam
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Duy Ninh; GVHD: PGS.TS. Vũ Thị Lan Anh |
Nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến thủ tục xét xử sơ thẩm các vụ án tranh chấp kinh doanh thương mại tại tòa án để đề xuất...
|
Bản điện tử
|
|
Giải quyết vụ việc hạn chế cạnh tranh theo pháp luật Việt Nam
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-S
|
Tác giả:
Nguyễn Hùng Sáu; NHDKH PGS.TS Nguyễn Như Phát |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giải thể doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thanh Thủy; NHDKH TS. Hồ Ngọc Hiển |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
|
Tác giả:
Trương Chính |
Gồm các từ, cụm từ gần âm, gần nghĩa trong tiếng Việt được giải thích cẩn thận và sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến Y
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Ch.b.: Đại Lợi, Hương Giang ; The Windy ; H.đ.: Ngọc Mai, Nhung Đỗ |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
||
Giải thích thuật ngữ Tâm lý - Giáo dục học : Đối chiếu Pháp - Việt, Việt - Pháp /
Năm XB:
2000 | NXB: Nxb Hà Nội
Số gọi:
370.15 TR-C
|
Tác giả:
Trần Hồng Cẩm, Cao Văn Đán, Lê Hải Yến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Hoàng Hương Việt |
Sưu tập những giai thoại được lưu truyền trong dân gian về học hành khoa cử, về tâm thế vì nước vì dân, về tài thao lược, thông minh, cương trực,...
|
Bản giấy
|
||
Giai thoại văn hoá dân gian người Việt : Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu /
Năm XB:
2016 | NXB: Văn hoá dân tộc
Từ khóa:
Số gọi:
390.09597 TR-N
|
Tác giả:
Triều Nguyên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giai thoại văn hoá dân gian người Việt Quyển 2 / : Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu /.
Năm XB:
2016 | NXB: Văn hoá dân tộc
Từ khóa:
Số gọi:
390.09597 TR-N
|
Tác giả:
Triều Nguyên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giai thoại văn học Việt Nam Quyển 1
Năm XB:
2014 | NXB: Khoa học Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
895.92208 KI-H
|
Tác giả:
Kiều Thu Hoạch ch.b., b.s. |
Giới thiệu thân thế, sự nghiệp, các tác phẩm, những giai thoại... về các nhân vật có tên tuổi đến các nhân vật khuyết danh, vô danh, phiếm chỉ......
|
Bản giấy
|