Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Giáo trình trang thiết bị điện : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp /
Năm XB:
2006 | NXB: Giáo dục
Số gọi:
671.5071 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Chất |
Trang bị điện các máy cắt gọt kim loại; các thiết bị gia nhiệt và luyện kim; các máy nâng vận chuyển
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình triển khai hệ thống mạng Tập 1
Năm XB:
2008 | NXB: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Từ khóa:
Số gọi:
005.3 TR-T
|
Tác giả:
Trần Văn Thành; Hồ Viết Quang Thạch. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Giáo trình triết học : Dùng cho học viên cao học và nghiên cứu sinh không thuộc chuyên ngành triết học /
Năm XB:
2006 | NXB: Nhà xuất bản lý luận chính trị,
Số gọi:
107.11 DO-T
|
Tác giả:
Đoàn Quang Thọ |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình Triết học : Dùng cho khối không chuyên ngành Triết học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ các ngành khoa học tự nhiên, công nghệ /
Năm XB:
2022 | NXB: Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia sự thật,
Từ khóa:
Số gọi:
107.11 HO-Q
|
Tác giả:
Hồ, Sĩ Quý - Phạm Văn Đức (đồng chủ biên) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình Triết học : dùng trong đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ, và các ngành khoa học xã hội và nhân văn không chuyên Ngành Triết học /
Năm XB:
2022 | NXB: Đại học Sư phạm
Từ khóa:
Số gọi:
335.411 PH-S
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Tài, Phạm Văn Sinh |
Nội dung của Giáo trình Triết học được biên soạn theo hướng cập nhật kiến thức mới, phát huy tính tích cực, chủ động, liên hệ với thực tiễn của...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình triết học : Dùng trong đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ các ngành khoa học xã hội và nhân văn không chuyên ngành Triết học /
Năm XB:
2022 | NXB: Nhà xuất bản đại học Sư phạm
Từ khóa:
Số gọi:
190 NG-T, PH-S
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Tài - Phạm Văn Sinh (đồng chủ biên) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình triết học : Dùng trong đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ các ngành khoa học xã hội và nhân văn không chuyên ngành Triết học /
Năm XB:
2022 | NXB: Nhà xuất bản đại học Sư phạm
Từ khóa:
Số gọi:
335.4110711 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Tài - Phạm Văn Sinh (Đồng chủ biên) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình triết học Mác - LêNin
Năm XB:
1999 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
190.071 GIA
|
Tác giả:
Biên soạn: Nguyễn Duy Quý |
Gồm triết học và vai trò của nó trong đời sống xã hội, khái lược về lịch sử triết học trước Mác, sự ra đời và phát triển của triết học Mác - Lênin,...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình Triết học Mác - Lênin : Dành cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị /
Năm XB:
2021 | NXB: Chính trị Quốc gia - Sự thật
Từ khóa:
Số gọi:
335.4110711 GIA
|
Tác giả:
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Tác giả:
Hội đồng trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ môn khoa học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
Trình bày nội dung của chủ nghĩa Mác - Lênin về các vấn đề: vai trò, sự ra đời và phát triển, các phép biện chứng của chủ nghĩa duy vật, các cặp...
|
Bản giấy
|
||
Giáo trình triết học Mác-Lênin : Dùng trong các trường đại học, cao đẳng /
Năm XB:
2004 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
190.071 GIA
|
|
Tìm hiểu vai trò triết học Mác - Lênin và chủ nghĩa duy vật Mácxít. Phép biện chứng duy vật với việc nhận thức và cải tạo thế giới. Mối quan hệ...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình triết học Mác-Lênin : Dùng trong các trường đại học, cao đẳng /
Năm XB:
1999 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
190.071 GIA
|
|
Tìm hiểu vai trò triết học Mác - Lênin và chủ nghĩa duy vật Mácxít. Phép biện chứng duy vật với việc nhận thức và cải tạo thế giới. Mối quan hệ...
|
Bản giấy
|