| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
|
Tác giả:
PGS.TS.KTS Hoàng Đạo Cung |
Sách trình bày những khái niệm cơ bản trong kiến trúc nhà hát, sơ lược lịch sử kiến trúc nhà hát, thiết kế nhà hát, các yêu cầu kỹ thuật đặc biệt...
|
Bản giấy
|
||
Kinh doanh theo mạng : Những bước đi đầu tiên...chinh phục thành công /
Năm XB:
2006 | NXB: Lao Động
Số gọi:
658.8 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Trung Toàn và nhóm dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Kinh nghiệm của một số nước về phát triển giáo dục và đào tạo khoa học và công nghệ gắn với xây dựng đội ngũ trí thức
Năm XB:
2010 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
379 KIN
|
Tác giả:
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
Trình bày tổng quan kinh nghiệm của một số nước về phát triển giáo dục và đào tạo khoa học và công nghệ gắn với xây dựng đội ngũ trí thức như: Đức,...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Đỗ Đức Thịnh sưu tầm và giới thiệu |
Kinh tế đông á nền tảng của sự thành công: kinh nghiệm, bài học Đông Nam Á, phát triển kinh tế Asean, kinh tế chính trị học và chính sách
|
Bản giấy
|
||
Kinh tế học dành cho doanh nhân : 10 công cụ quản lý thiết yếu
Năm XB:
2014 | NXB: Lao động - xã hội; Công ty sách Alphabooks
Từ khóa:
Số gọi:
330 MA-S
|
Tác giả:
Shlomo Maital, Anh Tú dịch, Trần Lương Sơn hiệu đính |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Kinh tế học phát triển về công nghiệp hóa và cải cách nền kinh tế : Sách tham khảo /
Năm XB:
2004 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
338.9 DO-D
|
Tác giả:
PGS.TS.Đỗ Đức Định |
Cuốn sách giới thiệu một số trường phái và quan điểm lý thuyết về kinh tế học phát triển; đi sâu nghiên cứu vấn đề công nghiệp hóa, hiện đại hóa,...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
PGS. TS. Nguyễn Văn Dần |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Kinh tế thế giới 2002-2003 đặc điểm và triển vọng : Sách tham khảo /
Năm XB:
2003 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
33 N-K
|
Tác giả:
Kim Ngọc |
Cuốn sách này giúp các bạn theo dõi tình hình phát triển, triển vọng và những xu hướng mới của nền kinh tế
|
Bản giấy
|
|
Kinh tế trí thức xu thế mới của xã hội thế kỷ 21
Năm XB:
2000 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
000 N-T
|
Tác giả:
Ngô Qúy Tùng |
cuốn sách giúp độc giả đem lại những thông tin bổ ích về nền kinh tế mới mẻ đó là kinh tế tri thức
|
Bản giấy
|
|
Kinh tế tri thức xu thế mới của xã hội thế kỷ 21
Năm XB:
2000 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
330 NG-T
|
Tác giả:
Ngô Quý Tùng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
GS.PTS.Nguyễn Đình Phan. |
Gồm phát triển công nghiệp, tổ chức sản xuất, kinh doanh công nghiệp và quản lý Nhà nước đối với công nghiệp.
|
Bản giấy
|
||
Knowledge Acquisition For Expert Systems 2nd ed
Năm XB:
1992 | NXB: McGraw Hill
Số gọi:
001.535 HA-A
|
Tác giả:
Anna Hart. |
Nội dung bao gồm: the nature of expertise, programs as experts...
|
Bản giấy
|