Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Ngôn ngữ ở Việt Nam tập 2 / : Hội nhập và phát triển.
Năm XB:
2017 | NXB: Nxb Dân trí
Từ khóa:
Số gọi:
895 HN-V
|
Tác giả:
Hội ngôn ngữ Việt Nam |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ngôn ngữ và thể thơ trong ca dao người Việt ở Nam Bộ
Năm XB:
2013 | NXB: Nxb Thời đại
Số gọi:
398.8095977 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Phương Châm |
Giới thiệu vài nét về địa lí, lịch sử, văn hoá và ca dao Nam Bộ. Nghiên cứu ngôn ngữ trong ca dao Nam Bộ qua đặc điểm phương ngữ, cách sử dụng từ,...
|
Bản giấy
|
|
Ngôn ngữ và văn hóa : Tri thức nền và việc giảng dạy tiếng nước ngoài /
Năm XB:
1999 | NXB: Nxb Khoa học Xã Hội,
Số gọi:
407 TR-N
|
Tác giả:
Trịnh, Thị Kim Ngọc |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Khoa Tiếng Trung Quốc |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Ngôn ngữ văn hoá & xã hội : Một cách tiếp cận liên ngành
Năm XB:
2006 | NXB: Thế giới
Số gọi:
401 VU-T
|
Tác giả:
Vũ Thị Thanh Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Hội ngôn ngữ học Hà Nội |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Ngôn ngữ văn hóa Thăng Long - Hà Nội 1000 năm
Năm XB:
2010 | NXB: Thông tin và Truyền thông
Từ khóa:
Số gọi:
895 NGO
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương
Năm XB:
2015 | NXB: Khoa học Xã hội
Số gọi:
398.209597 TR-T
|
Tác giả:
Trần Xuân Toàn |
Trình bày về một số vấn đề chung về văn học viết với văn học dân gian nói chung và trong thời đại Hồ Xuân Hương nói riêng. Ngôn ngữ văn học dân...
|
Bản giấy
|
|
Ngôn ngữ VHDL để thiết kế vi mạch
Năm XB:
2006 | NXB: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Số gọi:
005.13 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Quốc Tuấn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Ngôn ngữ Việt Nam. Tập 1 : : Trong bối cảnh giao lưu, hội nhập và phát triển. Hội thảo ngữ học toàn quốc 2019 /
Năm XB:
2019 | NXB: Dân trí
Số gọi:
495.922 NGO
|
Tác giả:
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp, Lê Quang Thiêm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ngôn ngữ Việt Nam. Tập 2 : : Trong bối cảnh giao lưu, hội nhập và phát triển. Hội thảo ngữ học toàn quốc 2019 /
Năm XB:
2019 | NXB: Dân trí
Số gọi:
495.922 NGO
|
Tác giả:
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp, Lê Quang Thiêm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ngữ nghĩa của các giới từ chỉ không gian trong tiếng Anh : Trong sự đối chiếu với tiếng Việt : Sách chuyên khảo /
Năm XB:
2012 | NXB: Khoa học Xã hội
Số gọi:
428.1 LE-T
|
Tác giả:
Lê Văn Thanh |
Tổng quan về giới từ và giới từ định vị không gian. Trình bày ngữ nghĩa và ngữ dụng của các giới từ định vị không gian at, on, in trong tiếng Anh....
|
Bản giấy
|