| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Khai thác và phát huy văn hóa ẩm thực phục vụ phát triển du lịch Thăng Long - Hà Nội
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 NG-A
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Khánh An; GVHD: Th. S Đỗ thị Thanh Hoa |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Ngô Đức Thịnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
||
Khảo sát các tính chất của enzyme thủy phân tinh bột sống từ nấm mốc
Năm XB:
2007 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Bích Hạnh, GVHD: TS. Nguyễn Văn Đạo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Khảo sát khả năng ứng dụng thông tin vệ tinh trong việc điều hành hoạt động tàu thuyền trên biển
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Ngọc Long; NHDKH TS Võ Yên Chương |
1. Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu
Với mục đích để hiểu rõ hơn về khả năng ứng dụng thông tin vệ tinh vào các hoạt động liên lạc, điều hành tàu...
|
Bản điện tử
|
|
Khảo sát quá trình sinh tổng hợp Enzym Fibrenaza bởi chủng Bacillus Subtilis NT5 và thu hồi
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thùy Ninh, GVHD: TS.Nguyễn La Anh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Khảo sát thành phần có hoạt tính chống ung thư một số loài thực vật họ quyển bá (Selaginellaceae) ở Việt Nam
Năm XB:
2007 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 LE-H
|
Tác giả:
Lê Như Hà, GVHD: TS. Lê Minh Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Khẩu ngữ thường dùng trong tiếng Hán hiện đại
Năm XB:
2009 | NXB: Nxb Tổng hợp TP Hồ Chí Minh
Số gọi:
495 TR-G
|
Tác giả:
Trương Văn Giới; Lê Khắc Kiều Lục |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Khéo ăn nói có được thiên hạ : Tài ăn nói là tiêu chí của kiến thức, là nấc thang dẫn dến thành công trong sự nghiệp /
Năm XB:
2010 | NXB: Quảng Châu.
Từ khóa:
Số gọi:
495.1 HO-X
|
Tác giả:
Hoàng Xuyên(Chủ biên) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Khía cạnh thương mại của quyền tác giả - Những vấn đề lý luận và thực tiễn
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 DA-D
|
Tác giả:
Đặng Trần Anh Dũng; NHDKH PGS.TS Bùi Đăng Hiếu |
1. Mục đích và phương pháp nghiên cứu
Từ nghiên cứu những vấn đề lý luận về khía cạnh thương mại của quyền tác giả, thực trạng pháp luật và thực...
|
Bản giấy
|
|
Khía cạnh thương mại của quyền tác giả và thực tiễn thực hiện tại nhà xuất bản giáo dục Việt Nam
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
343.67 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Huyền Nga; GVHD: TS. Lê Đình Nghị |
- Mục đích nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu:
+ Bản luận văn này tác giả tập trung vào khía cạnh thương mại của quyền tác giả và thực tiễn thực...
|
Bản giấy
|
|
Khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong quản lý Nhà nước đối với hoạt động thu hồi đất ở Việt Nam hiện nay. Mã số V2019-10 : Báo cáo Tổng kết Đề tài Khoa học và Công nghệ Cấp Trường /
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-D
|
Tác giả:
ThS. Nguyễn Phương Dung |
đề tài “Khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong quản lý nhà nước đối với hoạt động thu hồi đất đai ở Việt Nam hiện nay”được nghiên cứu với mong...
|
Bản điện tử
|
|
Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế Quyển 1
Năm XB:
2015 | NXB: Khoa học Xã hội
Số gọi:
398.2 TR-P
|
Tác giả:
Trần Nguyễn Khánh Phong. |
Bước đầu tìm hiểu truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế như: truyện cổ dân tộc Pa Cô, truyện cổ Pa - Hi và truyện cổ dân tộc Cơ Tu
|
Bản giấy
|