Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Sử dụng tiếng Anh trong E-mail cá nhân và công việc
Năm XB:
2004 | NXB: Nxb Tổng hợp Hồ Chí Minh
Số gọi:
428.076 LE-L
|
Tác giả:
Lê Huy Lâm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sự tích Thành hoàng làng ở Huyện Gia Lâm và quận Long Biên, Hà Nội
Năm XB:
2016 | NXB: Mỹ Thuật
Từ khóa:
Số gọi:
398.0959731 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thu Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Syntactic features of exclamation in English and Vietnamese
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-V
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thu Vân; NHDKH Assoc. Prof. Dr. Hoàng Tuyết Minh |
This study investigates the syntactic features of exclamation in English and Vietnamese. It is conducted with the hope of finding out the...
|
Bản giấy
|
|
Tài liệu luyện thi Nói và Làm văn chứng chỉ A-B-C tiếng Hoa
Năm XB:
2004 | NXB: Nxb Trẻ
Số gọi:
495 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Thiện Chí, Nguyễn Thị Thu Hằng, Bùi Thị Hạnh Quyên. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Đình Chỉnh, Phạm Ngọc Uyển |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tạo động lực làm việc cho các tiếp viên hàng không - Nghiên cứu tại Đoàn tiếp viên phía Bắc, Vietnam airlines
Năm XB:
2023 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 PH-T
|
Tác giả:
Phạm Ngọc Thu; NHDKH: PGS.TS. Trần Thị Bích Ngọc |
a) Mục đích và phương pháp nghiên cứu của luận văn,
Mục đích cuối cùng của đề tài là nghiên cứu tình hình thực hiện tạo động lực cho cho tiếp...
|
Bản điện tử
|
|
Tạo động lực làm việc cho đội ngũ viên chức hành chính khối phòng, Trường Đại học Mở Hà Nội
Năm XB:
2023 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 DI-T
|
Tác giả:
Đinh Hồng Thương; NHDKH PGS.TS Vũ Thành Hưng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty cổ phần Vinatex Đà Nẵng
Năm XB:
2020 | NXB: Đại học Đà Nẵng,
Số gọi:
658 HU-T
|
Tác giả:
Huỳnh Thị Minh Thư; NHDKH TS Đoàn Thị Liên Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH JUST IN TIME
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Mạnh Đạt; NHDKH GS.TS Phạm Quang Phan |
1. Mục đích và phương phá p nghiên c ứu.
Trên cơ sở phân tích, đánh giá thực hiện công tác tạo động lực tại
Công ty TNHH...
|
Bản giấy
|
|
Tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH một thành viên cơ khí 17 - bộ quốc phòng
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 NH-L
|
Tác giả:
Nhữ Thanh Liêm; GVHD: GS.TS. Phạm Quang Phan |
Nghiên cứu thực trạng tạo động lực làm việc tại Công ty TNHH MTV cơ khí 17 - Bộ Quốc Phòng trong thời gian qua, tìm ra hạn chế và nguyên nhân để đề...
|
Bản giấy
|
|
Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Ban Khách hàng cá nhân – Tổng công ty Dịch vụ viễn thông (VNPT Vinaphone)
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
658 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Minh Hà; NHDKH PGS.TS Trần Thị Thu |
Đề tài “Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Ban Khách hàng cá nhân – Tổng công ty Dịch vụ viễn thông (VNPT Vinaphone)” góp phần tích cực cho...
|
Bản giấy
|
|
Tạo động lực làm việc đối với người lao động tại Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Vĩnh Phúc
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 TA-T
|
Tác giả:
Tạ Xuân Trinh; NHDKH GS.TS Phan Huy Đường |
Cấu trúc ba thành phần bao gồm:
1. Luận văn có c tiêu nghiên cứu:
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về tạo động lực làm việc đối...
|
Bản điện tử
|