Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Giáo trình toán đại cương. Tập 2 Dùng cho nhóm ngành 1 : : Giáo trình đại học
Năm XB:
1998 | NXB: Đại học Quốc Gia
Số gọi:
517.071 PH-T
|
Tác giả:
Phạm Ngọc Thao (Chủ biên) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình xác suất và thống kê : Dùng cho sinh viên các ngành sinh học, nông - lâm - ngư nghiệp, kinh tế và quản lý kinh tế, tâm lí - giáo dục học /
Năm XB:
2008 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
519.2071 PH-K
|
Tác giả:
PGS.TS. Phạm Xuân Kiều |
Trình bày một số nội dung của giải tích tổ hợp, khái niệm xác xuất, biến ngẫu nhiên, hàm phân phối mẫu và các số đặc trưng mẫu, ước lượng tham số,...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình xác suất và thống kê : Dùng cho sinh viên các ngành sinh học, nông - lâm - ngư nghiệp, kinh tế và quản lý kinh tế, tâm lí - giáo dục học /
Năm XB:
2005 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
519.2071 PH-K
|
Tác giả:
PGS.TS. Phạm Xuân Kiều |
Trình bày một số nội dung của giải tích tổ hợp, khái niệm xác xuất, biến ngẫu nhiên, hàm phân phối mẫu và các số đặc trưng mẫu, ước lượng tham số,...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Tống Văn On |
Đặc điểm tổng quát của hệ thống số; kỹ thuật biểu diễn thông tin; trình bày đại số logic
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
GS.TS Nguyễn Quang Quynh. |
Lý thuyết kiểm toán hướng nhiều vào nhận thức về vị trí, chức năng, nội dung, phương pháp và tổ chức kiểm toán.
|
Bản giấy
|
||
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Klaus Beuth, Wolfgang Schmusch; Nguyễn Viết Nguyên dịch |
Lí thuyết cơ bản về kĩ thuật mạch điện tử. Máy hiện sóng, mạch chỉnh lưu, khuyếch đại, ổn định điện áp, thiết bị transito, mạch dùng diot, mạch...
|
Bản giấy
|
||
Mở đầu về lí thuyết xác suất và các ứng dụng : Giáo trình dùng cho các trường Đại học và Cao đẳng /
Năm XB:
1998 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
519.2 DA-T
|
Tác giả:
Đặng Hùng Thắng |
Kiến thức về lí thuyết xác suất và các ứng dụng. Biến cố và xác suất của biến cố, đại lượng ngẫu nhiên rời rạc, ngẫu nhiên liên tục và ngẫu nhiên...
|
Bản giấy
|
|
Ngôn ngữ học xã hội : Lí thuyết ngôn ngữ học xã hội. Ngôn ngữ học xã hội ở Việt Nam /
Năm XB:
2014 | NXB: Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam
Số gọi:
306.44 NG-V
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Khang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ngữ dụng học : Từ lí thuyết đến thực tiễn tiếng việt /
Năm XB:
2022 | NXB: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
Số gọi:
410 NG-G
|
Tác giả:
Nguyễn, Thiện Giáp |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Tạ Trường Xuân |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Translation: Theory and practice : Dịch thuật: Lí luận và thực tiễn;A textbook for senior students of English /
Năm XB:
2006 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
428 HO-V
|
Tác giả:
Hoàng Văn Vân |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|