Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Kinh tế xã hội Việt Nam 2002 kế hoạch 2003 - tăng trưởng và hội nhập = Vietnam socio - economic of 2002 plan of 2003 - integrate and growth
Năm XB:
2003 | NXB: Thống kê
Số gọi:
338.9597 NG-H
|
Tác giả:
TS. Nguyễn Mạnh Hùng chủ biên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phát triển bền vững trong một thế giới năng động : Thay đổi thể chế, tăng trưởng và chất lượng cuốc sống /
Năm XB:
2003 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
338.9 PHA
|
Tác giả:
Ngân hàng thế giới |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Quy định về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, Duy trì tăng trưởng kinh tế, bảo đảm an sinh xã hội
Năm XB:
2009 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
338.909597 QUY
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sách chuyên khảo các mô hình tăng trưởng kinh tế
Năm XB:
2005 | NXB: Thống kê
Từ khóa:
Số gọi:
338.91 TR-Đ
|
Tác giả:
Trần Thọ Đạt |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Sự thần kỳ Đông Á : Tăng trưởng kinh tế và chính sách công cộng
Năm XB:
1997 | NXB: Khoa học Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
338.95 SUT
|
Tác giả:
Trung tâm kinh tế châu Á- Thái Bình Dương. |
Tạo dựng sự thần kỳ, Tăng trưởng, công bằng và biến đổi về kinh tế, chính sách công cộng và tăng trưởng
|
Bản giấy
|
|
Tác động của xuất khẩu hàng hóa tới tăng trưởng kinh tế Việt Nam
Năm XB:
2015 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
338.9597 NG-T
|
Tác giả:
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác động của xuất khẩu hàng hoá tới tăng trưởng kinh tế Việt Nam : Sách chuyên khảo /
Năm XB:
2015 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
338.9597 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Bằng phương pháp nghiên cứu định tính, định lượng, tác giả đi sâu phân tích, luận giải các giả thiết nghiên cứu tác động của xuất khẩu hàng hóa tới...
|
Bản giấy
|
|
Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở một số nước châu Á và Việt Nam
Năm XB:
1998 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
330 LE-L
|
Tác giả:
Lê Bộ Lĩnh chủ biên |
Lý thuyết và thực tiễn về tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở Châu á. Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở một số nền kinh tế Đông Bắc á...
|
Bản giấy
|
|
Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở nhật bản giai đoạn thần kỳ và ở Việt Nam thời kỳ đổi mới
Năm XB:
1999 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
338.9 LE-S
|
Tác giả:
PGS.PTS.Lê văn Sang;PTS.Kim Ngọc |
Giới thiệu khái quát với bạn đọc bức tranh về tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở Nhật Bản giai đoạn "thần kỳ" và Việt Nam thời kỳ "đổi mới"...
|
Bản giấy
|
|
Vốn trong quá trình tăng trưởng kinh tế cao ở Nhật Bản sau chiến tranh
Năm XB:
1997 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
332.041 VU-T
|
Tác giả:
PTS.Vũ Bá Thể. |
Phương thức quản lý công ty riêng biệt, huy động và sử dụng hiệu quả nguồn vốn trong và ngoài nước.
|
Bản giấy
|