Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Hiệu năng của kỹ thuật phân tích sự khác biệt tuyến tính dựa trên hàm nhân trong một số bài toán phân lớp dữ liệu
Năm XB:
201 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 VU-P
|
Tác giả:
Vũ Văn Phong; GVHGKH: TS. Trương Tiến Tùng |
Một kỹ thuật trích chọn hiệu quả trong việc làm giảm kích cỡ không gian dữ liệu, loại bỏ đặc tính dư thừa, đặc tính gây nhiễu của dữ liệu đầu vào...
|
Bản giấy
|
|
Linear algebra: Algorithms, applications, and techniques
Năm XB:
2014 | NXB: Academic Press
Từ khóa:
Số gọi:
512.5 RI-B
|
Tác giả:
Richard Bronson |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết điều khiển tự động thông thường và hiện đại Quyển 1, Hệ tuyến tính
Năm XB:
2009 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
629.8 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thương Ngô. |
Khái niệm bao quát về các hệ tự động nói chung. Cơ sở toán học của lý thuyết điều khiển tự động. Nêu các tiêu chuẩn thường dùng để khảo sát ổn định...
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết tối ưu hóa : Quy hoạch tuyến tính - Quy hoạch rời rạc /
Năm XB:
2003 | NXB: Đại học Quốc gia Hà Nội
Số gọi:
519.7 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Địch- ch.b |
Những khái niệm cơ bản về tối ưu hoá, quy hoạch tuyến tính, lý thuyết đối ngẫu, thuật toán, quy hoạch rời rạc...và phần hướng dẫn, câu hỏi ôn tập,...
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết tối ưu hóa : Quy hoạch tuyến tính - Quy hoạch rời rạc /
Năm XB:
2003 | NXB: Đại học Quốc gia Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
519.7 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Địch |
Những khái niệm cơ bản về tối ưu hoá, quy hoạch tuyến tính, lý thuyết đối ngẫu, thuật toán, quy hoạch rời rạc...và phần hướng dẫn, câu hỏi ôn tập,...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Viện Đại học Mở Hà nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trình bày một số khái niệm cơ bản như khái niệm quá trình ngẫu nhiên, chuỗi thời gian, các quá trình tuyến tính, quá trình dừng và thuật toán mô...
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
GS. Tạ Văn Đĩnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Quy hoạch tuyến tính / : Lý thuyết cơ bản, phương pháp đơn hình, bài toán mạng... /
Năm XB:
2000 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
512.5 PH-K
|
Tác giả:
Phan Quốc Khánh;Trần Huệ Nương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Toán cao cấp : Dùng cho: Sinh viên ngoại ngữ chuyên ngành trường Đại học Bách khoa Hà Nội, sinh viên các ngành khoa học xã hội, nhân văn và sinh viên các hệ tại chức, cao đẳng các trường đại học khác /
Năm XB:
2006 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
517.071 NG-Q
|
Tác giả:
Nguyễn Hồ Quỳnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Bùi Minh Trí |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
||
Tối ưu hóa : Quy hoạch tuyến tính và rời rạc /
Năm XB:
1999 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
518.34 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Đức Nghĩa |
Đối tượng nghiên cứu tối ưu hoá, xây dựng các bài toán tối ưu thực tế. Thuật toán đơn hình. Lí thuyết đối ngẫu, bài toán vận tải, tối ưu hoá rời rạc
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Bùi Minh Trí. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|