| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Giáo trình lý thuyết mô hình toán kinh tế
Năm XB:
2007 | NXB: Đại học Kinh tế quốc dân
Số gọi:
330.1071 HO-T
|
Tác giả:
PGS. TS Hoàng Đình Tuấn. |
Giới thiệu phương pháp mô hình và tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu kinh tế. Mô hình tối ưu trong kinh tế. Mô hình cân bằng kinh tế. Mô hình kinh...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Nguyễn Quang Dong, Ngô Văn Thứ, Hoàng Đình Tuấn |
Giới thiệu mô hình toán kinh tế. Mô hình tối ưu tuyến tính, quy hoạch tuyến tính. Mô hình hệ thống phục vụ công cộng và quản lí dự trữ
|
Bản giấy
|
||
Hướng dẫn thiết kế mô hình kiến trúc 3D tĩnh và động Autodesk viz 2007 Tập 1
Năm XB:
2007 | NXB: Giao thông vận tải
Từ khóa:
Số gọi:
006.6 LE-P
|
Tác giả:
KS. Lê Thanh Phong. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Hướng dẫn thiết kế mô hình kiến trúc 3D tĩnh và động Autodesk viz 2007 Tập 2
Năm XB:
2007 | NXB: Giao thông vận tải
Từ khóa:
Số gọi:
006.6 LE-P
|
Tác giả:
KS. Lê Thanh Phong. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
|
Tác giả:
Trần Ngọc Thơ, Vũ Việt Quảng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
||
Lọc công tác dựa trên mô hình đô thị
Năm XB:
2014 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 DA-T
|
Tác giả:
Đặng Thị Tiến, TS. Nguyễn Duy Phương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Lợi thế cạnh tranh quốc gia : The competitive advantage of nations /
Năm XB:
2008 | NXB: Trẻ
Từ khóa:
Số gọi:
338.6 MI-P
|
Tác giả:
Michael E. Porter |
Cuốn sách này nói về sự cần thiết có một mô hình mới, lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp trong những ngành công nghiệp toàn cầu, những nhân tố...
|
Bản giấy
|
|
Marketing dịch vụ : Mô hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ /
Năm XB:
2004 | NXB: Thống kê
Từ khóa:
Số gọi:
658 HA-N
|
Tác giả:
TS. Hà Nam Khánh Giao |
Cuốn sách này hướng dẫn người đọc sử dụng mô hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ trong marketing
|
Bản giấy
|
|
Mô hình hoá hệ thống và mô phỏng
Năm XB:
2006 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
003.3 NG-H
|
Tác giả:
GS.TS.Nguyễn Công Hiền, TS.Nguyễn Phạm Thục Anh |
Trình bày vai trò mô hình của hóa hệ thống; khái niệm cơ bản về mô hình hóa hệ thống; phương pháp mô phỏng; mô phỏng hệ thống thống liên tục; mô...
|
Bản giấy
|
|
Mô hình hóa và phân tích hiệu năng của các tổ chức cache trong các kiến trúc vi xử lý đa lõi
Năm XB:
2011 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 VU-Q
|
Tác giả:
Vũ Quang, GVHD: TS Hồ Khánh Lâm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Vũ Thị Hồng Hạnh |
Đề xuất mô hình cư trú theo xu hướng bền vững, tiết kiệm năng lượng, tái sử dụng nguồn nước, kiến trúc hiện đại phù hợp với vùng ven biển đảo,...
|
Bản giấy
|
||
Mô hình tập đoàn kinh tế nhà nước ở Việt Nam đến năm 2020
Năm XB:
2013 | NXB: Chính Trị Quốc Gia
Số gọi:
338.709597 PH-T
|
Tác giả:
GS.TS. Phạm Quang Trung (Chủ biên) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|