Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Nguyễn Quang Trung; GS. Nguyễn Đăng Mạnh,PGS. TS. Hoàng Ngọc Hiến, PGS.TS. Lê Thị Đức Hạnh giám định |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tiếng gà gáy. Hoa dừa. Nguyễn Văn Trỗi : Thơ. Trường ca /
Năm XB:
2015 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
895.922134 LE-X
|
Tác giả:
Lê Anh Xuân |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tiếng hát quê ta. Sáng thơ. Nghe bước xuân về. Đất nước và lời ca. Tuyển tập Nguyễn Xuân Sanh : Thơ. /
Năm XB:
2015 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
895.922134 NG-S
|
Tác giả:
Nguyễn Xuân Sanh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tiếng hát trong rừng. Đường tới thành phố. Thư mùa đông. Trường ca biển : Thơ. Trường ca /
Năm XB:
2015 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
895.922134 HU-T
|
Tác giả:
Hữu Thỉnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tiếng lóng Việt Nam : Đặc điểm tiếng lóng Việt Nam/ Từ điển từ ngữ lóng Tiếng Việt /
Năm XB:
2001 | NXB: Nxb Khoa học Xã Hội,
Số gọi:
495 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Khang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
Năm XB:
2011 | NXB: Văn hóa - Thông tin
Từ khóa:
Số gọi:
398.209597 NG-G
|
Tác giả:
Nguyễn Thạch Giang |
Cuốn sách này nói về Tiếng Việt tròn các bức thư cổ như bức thư của cố thủ tướng Phạm Văn Đồng, thư GS Vũ Khiêu, Anh hùng Lao động
|
Bản giấy
|
|
Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam : (Tập 1 - Quyền 1, Từ vần A - K)
Năm XB:
2011 | NXB: Văn hóa Thông tin
Từ khóa:
Số gọi:
495.92201 NG-G
|
Tác giả:
Nguyễn, Thạch Giang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam Tập 2, Quyển 1, từ vần A - K
Năm XB:
2010 | NXB: Văn hóa Thông tin
Từ khóa:
Số gọi:
495.92201 NG-G
|
Tác giả:
Nguyễn Thạch Giang. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam, Tập 1 - Quyển 2, Từ vần L - Y
Năm XB:
2010 | NXB: Văn hóa Thông tin
Từ khóa:
Số gọi:
495.92201 NG-G
|
Tác giả:
Nguyễn, Thạch Giang |
Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Cao Xuân Hạo |
Tập hợp một số bài viết đăng trên báo chí, phản ánh những ý kiến của tác giả Cao Xuân Hạo về một số vấn đề liên quan đến ngôn ngữ, văn học và văn...
|
Bản giấy
|
||
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam(VTOS): Kỹ thuật chế biến món ăn Âu : Trình độ cơ bản /
Năm XB:
2009 | NXB: Dự án phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam,
Số gọi:
647.9 TIE
|
Tác giả:
Tổng cục du lịch Việt Nam |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam(VTOS): Kỹ thuật chế biến món ăn Việt : Trình độ cơ bản /
Năm XB:
2009 | NXB: Dự án phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam,
Số gọi:
647.9 TIE
|
Tác giả:
Tổng cục du lịch Việt Nam |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|