Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Giải pháp rèn luyện kỹ năng thuyết minh du lịch cho sinh viên khoa du lịch chuyên ngành hướng dẫn
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
910.072 BU-L
|
Tác giả:
Bùi Thị Lan, Bùi Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Thoan; GVHD: Nguyễn Thị Lan Hương |
Chương 1: Cơ sở lý luận về kỹ năng thuyết minh du lịch; Chương 2: Thực trạng nhận thức, kiến thức và kỹ năng thuyết minh du lịch của sinh viên...
|
Bản giấy
|
|
Giải pháp tăng cường quản lý nhà nước đối với loại hình du lịch cộng đồng tại Sa Pa
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
910 VU-A
|
Tác giả:
Vương Thị Hồng Anh, Trần Nữ Ngọc Anh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giải pháp tăng cường quản lý Nhà nước đối với loại hình du lịch cộng đồng tại Sa Pa
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
910 VU-A
|
Tác giả:
Vương Thị Hồng Anh; GVHD: Trần Nữ Ngọc Anh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giải pháp thu hút khách du lịch quốc tế đến với di sản thế giới Tràng An, giai đoạn đến năm 2030
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 VU-X
|
Tác giả:
Vũ Thị Thanh Xuân; TS Vũ Đình Hòa |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Giải pháp thu hút thị trường khách du lịch Ấn Độ đến Việt Nam
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
910 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thanh Thủy; ThS Phạm Quang Hưng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Giải pháp ứng dụng U-marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh outbound- Chi nhánh Công ty Du lịch Việt Mỹ tại Hà Nội giai đoạn đến 2015
Năm XB:
2011 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 TR-V
|
Tác giả:
Trịnh Thị Mĩ Vân; GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giải pháp xúc tiến loại hình du lịch MICE của Thủ đô Hà Nội
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
910 LE-H
|
Tác giả:
Lê Kiều Hạnh; Phạm Quang Hưng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Tác giả:
Hoàng Hương Việt |
Sưu tập những giai thoại được lưu truyền trong dân gian về học hành khoa cử, về tâm thế vì nước vì dân, về tài thao lược, thông minh, cương trực,...
|
Bản giấy
|
||
Giáo dục đặc biệt và những thuật ngữ cơ bản : Special education and terminologies /
Năm XB:
2012 | NXB: Nxb. Đại học sư phạm = Universty of education publishing house.
Từ khóa:
Số gọi:
371.91 NG-Y
|
Tác giả:
PGS. TS. NGUT. Nguyễn Thị Hoàng Yến. |
Quyển sách gồm 2 phần: giáo dục đặc biệt; lịch sử phát triển và tương lai. tương lai của giáo dục đặc biệt ở Việt Nam
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
B.s.: Đoàn Duy Lục (ch.b.), Cù Đức Hoà, Nguyễn Đức Chỉnh... |
Giới thiệu lịch sử giáo dục học nước ta thập niên đầu thế kỉ XXI. Hệ thống và cấu trúc giáo dục học nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tóm...
|
Bản giấy
|
||
Giao tiếp Hoa - Việt : Xã giao - Du lịch - Ngoại thương/ 3500 câu /
Năm XB:
2004 | NXB: Nxb Từ điển Bách Khoa
Từ khóa:
Số gọi:
495.1 CH-T
|
Tác giả:
Chú Quang Thắng, Phạm Thị Thu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giao tiếp tiếng Anh dành cho du khách & hướng dẫn viên du lịch
Năm XB:
2006 | NXB: Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 QU-M
|
Tác giả:
Quang Minh |
Cuốn sách này đáp ứng nhu cầu cao của bạn đọc trong việc học tập và nâng cao khả năng giao tiếp Tiếng Anh
|
Bản giấy
|