| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
|
Tác giả:
Nguyễn Diệp Mai |
Trình bày tổng quan về đặc điểm địa hình - địa lý, lịch sử hình thành, đặc điểm cộng đồng dân cư vùng U Minh và sơ lược về việc khai thác nguồn lợi...
|
Bản giấy
|
||
Sách chuyên khảo Đối chiếu tên riêng nữ giới người Anh và người Việt
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
407.1 LE-T
|
Tác giả:
TS. Lê Thị Minh Thảo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Đỗ Thị Hảo phiên âm, dịch nghĩa, giới thiệu |
Giới thiệu nội dung sách văn học dân gian Hán Nôm của người Sán Chay phản ánh các sinh hoạt trong cuộc sống đời thường của họ, có kèm nguyên bản...
|
Bản giấy
|
||
San hô Trường Sa - Tương tác giữa công trình và nền san hô
Năm XB:
2016 | NXB: Xây dựng
Số gọi:
627.9809597 HO-L
|
Tác giả:
Hoàng Xuân Lượng (ch.b), Nguyễn Thái Chung, Phạm Tiến Đạt, Trần Nghi |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Đàm Văn Hiển, Trần Văn Bôn, Lê Hàm, GS.TSKH. Tô Ngọc Thanh |
Cuốn sách này viết về: sân khấu xướng dá hai, Sân khấu truyền thống Khmer, Trò Kiều
|
Bản giấy
|
||
Sản phẩm công nghiệp với thị trường nội địa
Năm XB:
2010 | NXB: Nxb. Công thương
Số gọi:
338.09597 SAN
|
Tác giả:
Bộ Công thương |
Đề cập về sức mua các sản phẩm công nghiệp tại thị trường nội địa, năng lực sản xuất của các sản phẩm công nghiệp nước ta, thị phần của hàng công...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
E.F Dood |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Schismogenesis ( rupture) in verbal communication in english between native english and vietnamese students via facebook comments from facebook intercultural communication perespective : sựu ngắt đoạn trong giao tiếp bằng lời giữa người Anh bản địa với sinh viên Việt Nam thông qua những bình luận trên facebook từ góc độ giao tiếp văn hóa /
Năm XB:
2014 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 TR-H
|
Tác giả:
Tran Thi Hong Hanh, GVHD: Vo Dai Quang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sinh thái học các hệ cửa sông Việt nam : Khai thác, duy trì và quản lý tài nguyên cho phát triển bền vững /
Năm XB:
2009 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
339.91 VU-T
|
Tác giả:
GS.TS. Vũ Trung Tạng |
Giới thiệu một vài đặc tính cơ bản về vùng cửa sông, đặc biệt là các hệ cửa sông Việt Nam và sinh thái học các hệ cửa sông cơ bản. Vấn đề khai thác...
|
Bản giấy
|
|
So sánh ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc
Năm XB:
2011 | NXB: Văn hóa Thông tin
Số gọi:
398.809597 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Phương Châm |
Giới thiệu về hai vùng văn hoá xứ Nghệ và xứ Bắc. Sự tương đồng và sự khác biệt giữa ca dao người Việt xứ Nghệ và xứ Bắc
|
Bản giấy
|
|
So sánh cách xưng hô thân tộc trong tiếng VIeetj và tiếng Hán
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
495.1 NT-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thanh Nga |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sổ tay các từ phương ngữ Phú Yên
Năm XB:
2014 | NXB: Văn hóa Thông tin
Từ khóa:
Số gọi:
495.9227 TR-H
|
Tác giả:
Trần Sĩ Huệ |
Giới thiệu các phương ngữ dùng ở tỉnh Phú Yên được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái
|
Bản giấy
|