Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu một số giao thức định tuyến tiết kiệm năng lượng trong mạng cảm biến không dây : Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật; Chuyên ngành Hệ thống thông tin; Mã số 60480104 /
Năm XB:
2014 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
005 VU-H
|
Tác giả:
Vũ Xuân Hạnh; NHDKH TS Hoàng Xuân Dậu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu một số kỹ thuật định vị trong trưng bày ảo
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 PH-T
|
Tác giả:
Phạm Tuân; GVHDKH: PGS.TS. Đỗ Toàn Năng |
- Khái quát được khái niệm trưng bày ảo và xu thế phát triển của trưng bày ảo. Nghiên cứu được 3 phương pháp định vị như sử dụng wifi, sử dụng...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu phát triển du lịch cộng đồng tại vùng ven biển tỉnh Nam Định
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
910 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Ngọc Trâm; TS Lê Văn Minh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu phương pháp phân lớp dữ liệu và ứng dụng vào công tác cán bộ Trường Đại học Luật Hà Nội
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 VU-T
|
Tác giả:
Vũ Ngọc Tân; NHDKH PGS.TS Nguyễn Quang Hoan |
Mục đích và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu và tìm hiểu tổng quan về
phân lớp dữ liệu. Nghiên cứu dựa trên cơ sở lý thuyết của phương pháp phân...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu phương pháp tách chiết ADN từ các loại mẫu tinh dịch phục vụ công tác giám định hình sự
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 BU-H
|
Tác giả:
Bùi Nguyên Hải, GVHD: ThS Trần Minh Đôn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu thiết lập phương pháp kiểm tra chất lượng vawcsxin dại trên nuôi cấy tế bào vero sản xuất ở quy mô phòng thí nghiệm
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 MA-T
|
Tác giả:
Mạc Văn Trọng; NHDKH TS Đỗ Tuấn Đạt |
Nội dung tóm tắt:
a) Mục đích và phương pháp nghiên cứu.
- Thiết lập được các phương pháp kiểm tra chất lượng vắcxin, đề xuất xây dựng
được các...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tính ổn định công hiệu và xác định mối tương quan giữa hai phương pháp tạo đám hoại tử (PFU) và liều gây nhiễm 50% nuôi cấy tế bào (CCID50) của vắc xin sởi dự tuyển mẫu chuẩn Quốc gia Việt Nam.
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Mai Hương; NHDKH TS Phạm Văn Hùng; TS Nguyễn Thị Thường |
• Đề tài được thực hiện với mục đích là đánh giá độ ổn định chất lượng và mối tương quan giữa hai phương pháp đánh giá công hiệu của vắc xin sởi...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tính ổn định công hiệu vắc xin não Nhật Bản sản xuất tại công ty vắc xin và sinh phẩm số 1 Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 HO-M
|
Tác giả:
Hoàng Đức MInh, GVHD: TS Đỗ Thủy Ngân |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cố định tế bào trong sản xuất đường Isomaltulose từ đường mía
Năm XB:
2011 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 BU-A
|
Tác giả:
Bùi Thị Quỳnh Anh, GVHD; Vũ Nguyên Thành |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu về thiết bị định vị toàn cầu GPS. Các ứng dụng và giải pháp của GPS
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 LE-L
|
Tác giả:
Lê Thị Lê; GVHD TS Lê Minh Hiếu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu xử lý nước thải sản xuất bia bằng phương phápđệm cố định kỵ khí dùng chất mang kỵ nước
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 DU-H
|
Tác giả:
Dương Thị Thu Hiền. GVHD: Trần Đình Thanh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ngiên cứu sản xuất cồn nhờ tế bào cố định trong hạt Ca- ALGINATE trên môi trường rỉ đường
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Thành Luân, GVHD: Đặng Hồng Ánh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|