Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Sáng tác bộ sưu tập thời trang dạ hội cảm hứng từ văn hoa và trang phục Thái
Năm XB:
2000 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
746.92 DO-T
|
Tác giả:
Đỗ Thị Thảo, GS. Nguyễn Ngọc Dũng, PTS. Nguyễn Văn Vĩnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sáng tác bộ sưu tập thời trang trẻ dành cho những thanh niên lấy cảm hứng từ trang phục của dân tộc Bana
Năm XB:
2000 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
746.92 LE-P
|
Tác giả:
Lê Thị Phương, GS. Nguyễn Ngọc Dũng, TS. Nguyễn Văn Vĩnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sáng tác bộ sưu tập thời trang trẻ dành cho nữ tuổi từ 18 - 25 lấy cảm hứng từ nét hoa văn trong trang phục dân tộc chăm
Năm XB:
2000 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
746.92 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Ngọc Dương, GS. PTS. Nguyễn Ngọc Dũng, PTS. Nguyễn Văn Vĩnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sáng tác bộ sưu tập thời trang trẻ dành cho nữ tuổi từ 18 - 25 lấy cảm hứng từ trang phục dân tộc Mường
Năm XB:
2000 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
746.92 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Nguyệt Thu, GS. TS. Nguyễn Ngọc Dũng, PTS. Nguyễn Văn Vĩnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sáng tác trang phục ấn tượng dựa trên cơ sở bản sắc văn hóa dân tộc
Năm XB:
2000 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
746.92 TR-N
|
Tác giả:
Trần Hoàng Minh Nghĩa, PGS. Nguyễn Ngọc Dũng, TS. Nguyễn Văn Vĩnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sáng tác trang phục nữ thanh niên dựa trên họa tiết hoa văn dân tộc Lô Lô
Năm XB:
2002 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
746.92 CA-P
|
Tác giả:
Cao Thị Thanh Phúc, PGS. Nguyễn Ngọc Dũng, TS. Nguyễn Văn Vĩnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sáng tạo bộ sưu tập thời trang trẻ dành cho nữ thanh niên lấy cảm hứng từ trang phục dân tộc Thái
Năm XB:
2000 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
746.92 TR-H
|
Tác giả:
Trần Thị Bảo Hòa, GS.TS. Nguyễn Ngọc Dũng, TS. Nguyễn Văn Vĩnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sli lớn - Dân ca của người Nùng Phàn Slình - Lạng Sơn
Năm XB:
2016 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
398.809597 HO-C
|
Tác giả:
S.t., giới thiệu: Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Văn Mộc ; Lâm Xuân Đào dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
So sánh ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc
Năm XB:
2011 | NXB: Văn hóa Thông tin
Số gọi:
398.809597 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Phương Châm |
Giới thiệu về hai vùng văn hoá xứ Nghệ và xứ Bắc. Sự tương đồng và sự khác biệt giữa ca dao người Việt xứ Nghệ và xứ Bắc
|
Bản giấy
|
|
Sổ tay từ ngữ phong tục tập quán về việc sinh, việc cưới, việc tang, việc giỗ người Kinh Việt Nam
Năm XB:
2013 | NXB: Văn hóa Thông tin
Số gọi:
390.09597 NG-B
|
Tác giả:
Ngô Văn Ban |
Tập hợp những từ ngữ về phong tục tập quán trong đời sống văn hoá, tín ngưỡng của dân tộc Việt, từ việc sinh nở, việc cưới, việc tang cho đến việc...
|
Bản giấy
|
|
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911-1945)
Năm XB:
2002 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
335.4346 NG-T
|
Tác giả:
TS. Nguyễn Đình Thuận |
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc. Nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh và những nhân tố ảnh hưởng đến tư...
|
Bản giấy
|
|
Sử thi Ba Na và số phận của nó trong xã hội đương đại
Năm XB:
2016 | NXB: Mỹ Thuật
Từ khóa:
Số gọi:
398.209597 LE-L
|
Tác giả:
Lê Thị Thuỳ Ly |
Vài nét về tộc người và tình hình nghiên cứu sử thi Ba Na. Nội dung, hình thức của và vai trò xã hội của sử thi. Sử thi trong quá khứ đến hiện tại...
|
Bản giấy
|