| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
|
Tác giả:
Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận |
Những mẫu câu đơn giản thường gặp trong giao tiếp bằng tiếng Anh.
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Nguyễn Viết Trung (sưa tầm, biên soạn) |
Giới thiệu lịch sử hình thành, đặc điểm kinh tế, văn hoá vật thể, phong tục, tín ngưỡng, lễ hội, ca dao dân ca, truyện kể, ẩm thực và trò chơi dân...
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Phan Văn Phấn |
Khái quát các cuộc di dân người Việt về phía Nam; Đôi nét về thổ nhưỡng Nam Bộ; Đề cập đến nông cụ của người Nam Bộ. Giới thiệu các bài ca dao, tục...
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan |
Giới thiệu các nữ thần, thánh mẫu của tỉnh Thái Bình có công đánh giặc, giữ nước, giữ quê, mở đất lập làng, xây dựng những phong tục tập quán đẹp,...
|
Bản giấy
|
||
Overload! : How too much information is hazardous to your organization /
Năm XB:
2011 | NXB: John Wiley & Sons
Số gọi:
658.4038 SP-J
|
Tác giả:
Jonathan B. Spira |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Pang then của người Tày trắng xã Xuân Giang, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
Năm XB:
2016 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
390.089597 HO-C
|
Tác giả:
Hoàng Thị Cấp s.t., giới thiệu |
Tìm hiểu về Pang then trong đời sống tâm linh và tín ngưỡng của người Tày trắng nói chung cũng như người Tày Trắng tại xã Xuân Giang huyện Quang...
|
Bản giấy
|
|
Phân định biển theo pháp luật quốc tế và thực tiễn giữa Việt Nam và Trung Quốc : Luận văn thạc sĩ. Chuyên ngành: Luật Quốc tế. Mã số: 60380108 /
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
341.4 NG-H
|
Tác giả:
Ngôn Chu Hoàng; NHDKH: TS. Nguyễn Toàn Thắng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân lập và nuôi trồng thành công tảo lục Haematococcus Pluvialis giàu Astẫnthin ở hệ thống bình tam giác đến 500 ml theo định hướng làm thức ăn cho cá hồi
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 DA-V
|
Tác giả:
Đại Quốc Việt, GVHD: TS. Đặng Diẽm Hồng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân lập và tuyển chọn các chủng nấm từ rừng quốc gia Cúc Phương (Ninh Bình) sinh tổng hợp acetyl(xylan) esterase và bước đầu tinh sạch enzyme này
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 HA-Q
|
Tác giả:
Hà Thị Như Quỳnh; PGS.TS Lê Mai Hương; TS Đỗ Hữu Nghị |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phân lập và tuyển chọn các chủng xạ khuẩn ưa nhiệt có khả năng phân giải Xenluloza cao để phuc vụ cho công nghệ xử lý bã thải dứa làm phân bóng hữu cơ
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 HO-D
|
Tác giả:
Hoàng Thị Dung, GVHD: TS.Tăng Thị Chính |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân lập và tuyển chọn chủng vi sinh vật có khả năng phân giải Hydrocacrbon khó phân hủy
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 PH-N
|
Tác giả:
Phạm Thị Thùy Nhung. GVHD: Nguyễn Văn Cách |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng nấm đảm Basidiomycetes có khả năng phân giải Ligno- Xenluloza từ rừng quốc gia Cúc Phương
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 VU-H
|
Tác giả:
Vũ Trọng hiếu, GVHD: TS. Lê Mai Hương, ThS Đỗ Hữu Nghị |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|