Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Cơ học ứng dụng bài tập giải mẫu và câu hỏi trắc nghiệm : Phần cơ học vật rắn biến dạng /
Năm XB:
2004 | NXB: Giáo dục
Số gọi:
620.1 DO-L
|
Tác giả:
PGS. Đỗ Như Lân ; TS. Trần Đức Trung |
Các khái niệm cơ học vật rắn biến dạng, kéo đúng tâm, trạng thái ứng xuất, cắt và dập, xoắn thanh thẳng,... Các bài tập mẫu và trắc nghiệm
|
Bản giấy
|
|
Đặc điểm của câu hỏi tiếng Anh : Đối chiếu với tiếng Việt / Sách chuyên khảo /
Năm XB:
2010 | NXB: Nxb Khoa học Xã Hội,
Số gọi:
428 NG-S
|
Tác giả:
T.S Nguyễn Đăng Sửu |
Đối chiếu câu hỏi dích thực trong tiếng Anh và tiếng Việt. Một số vấn đề lý thuyết hành động lời nói liên quan đến câu hỏi không đích thực trong...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
TS. Đoàn Minh Phụng |
Những vấn đề lý luận, những tình huống và bài tập thực hành cụ thể, bao quát toàn bộ hoạt động nghiệp vụ trong doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ.
|
Bản giấy
|
||
Hệ thống câu hỏi và bài tập bảo hiểm phi nhân thọ
Năm XB:
2012 | NXB: Tài chính,
Từ khóa:
Số gọi:
368.3 DO-P
|
Tác giả:
TS. Đoàn Minh Phụng |
Những vấn đề lý luận, những tình huống và bài tập thực hành cụ thể, bao quát toàn bộ hoạt động nghiệp vụ trong doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ.
|
Bản giấy
|
|
Hệ thống câu hỏi và bài tập môn lý thuyết bảo hiểm
Năm XB:
2017 | NXB: Tài chính,
Số gọi:
368.076 DO-P
|
Tác giả:
PGS.TS. Đoàn Minh Phụng |
Câu hỏi lý thuyết bảo hiểm. Bài tập luyện lý thuyết bảo hiểm. Hướng dẫn trả lời câu hỏi lý thuyết và đáp án bài tập.
|
Bản giấy
|
|
Hỏi đáp lịch sử Việt Nam tập 7, Cuộc kháng chiến chống Pháp lần thứ hai (1945-1954)
Năm XB:
2008 | NXB: Trẻ
Từ khóa:
Số gọi:
957.7 TR-T
|
Tác giả:
Trần Nam Tiến (chủ biên), Lưu Thế Thuật, Lê Thị Dung, Lê Thị Phương. |
Cuốn sách này trình bày theo dạng hỏi - đáp về giai đoạn lịch sử chống Pháp lần hai (1945-1954) của dân tộc ta.
|
Bản giấy
|
|
Hỏi đáp lịch sử Việt Nam tập 8, Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1965)
Năm XB:
2008 | NXB: Trẻ
Từ khóa:
Số gọi:
957.7 TR-T
|
Tác giả:
Trần Nam Tiến (chủ biên); Trần Văn Phương; Hà Kim Phương; Nguyễn Duy Trường. |
Cuốn sách này trình bày theo dạng hỏi đáp các vấn đề về cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của dân tộc ta (1954-1965)
|
Bản giấy
|
|
Hỏi đáp tri thức bách khoa về sinh học và đời sống : Các câu hỏi đáp trong lĩnh vực quản trị kinh doanh /
Năm XB:
2005 | NXB: Giao thông vận tải
Từ khóa:
Số gọi:
001 TR-D
|
Tác giả:
Trí Dũng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
GS.Vũ Ngọc Khánh; Nguyễn Hải Yến; Hoàng Lan Anh |
Cuốn sách giới thiệu về các trò chơi dân gian Việt Nam dưới dạng các câu hỏi ngắn, dễ hiểu
|
Bản giấy
|
||
Hỏi đáp về văn hóa độc đáo trong kiến trúc nhà ở các dân tộc
Năm XB:
2009 | NXB: Quân đội nhân dân
Số gọi:
394.09597 TR-H
|
Tác giả:
TS.Trần Thị Hà; Hoàng Lan Anh |
Cuốn sách này đưa ra các câu hỏi dạng ngắn nhằm làm nổi bật nét đặc sắc trong kiến trúc nhà ở các dân tộc ở từng vùng miền trong cộng đồng các dân...
|
Bản giấy
|
|
Kinh tế học vi mô : Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập /
Năm XB:
2008 | NXB: Đại học Kinh tế quốc dân
Từ khóa:
Số gọi:
338.5 CA-X
|
Tác giả:
PGS. TS. Cao Thúy Xiêm |
Gồm những câu hỏi trắc nghiệm và bài tập về cung và cầu, tiêu dùng, sản xuất và chi phí, cạnh tranh hoàn hảo, độc quyền, độc quyền tập đoàn, cung...
|
Bản giấy
|
|
Kinh tế học vi mô - Phần 2: Câu hỏi trắc nghiệm, bài tập
Năm XB:
2008 | NXB: Đại học Kinh tế quốc dân
Từ khóa:
Số gọi:
338.5 CA-X
|
Tác giả:
PGS.TS.Cao Thúy Xiêm, ThS.Nguyễn Thị Tường Anh |
Trình bày các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập của bộ môn kinh tế học vi mô dành cho khối ngành kinh tế: mô hình kinh tế và phương pháp tối ưu hoá,...
|
Bản giấy
|