Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Những vấn đề xung quanh việc hợp nhất Châu Âu
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Thông tin khoa học xã hội
Số gọi:
341.2422 NHU
|
Tác giả:
Viện Thông tin khoa học xã hội |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Quy hoạch đô thị : Theo đạo lí Châu Á: Viễn cảnh hậu-hiện đại cấp tiến /
Năm XB:
2007 | NXB: Xây dựng
Từ khóa:
Số gọi:
720 LI-W
|
Tác giả:
GS. TS WILLIAM S.W. LIM, KTS Lê Phục Quốc; KTS Trần Khanh |
cuốn này gồm hai phần và được chia làm 5 chương. Phần thứ nhất bao gồm tiểu luận chính 3 mục, kết luận, nghiên cứu trường hợp. Phần thứ hai, gồm ba...
|
Bản giấy
|
|
Quy hoạch đô thị theo đạo lí châu Á : = Viễn cảnh hậu, hiện đại cấp tiến /
Năm XB:
2007 | NXB: Xây dựng
Từ khóa:
Số gọi:
711 LI-W
|
Tác giả:
GS, TS Kiến trúc Lim, Wiliam S.W. |
Giới thiệu về qui hoạch đô thị theo đạo lý châu Á: Viễn cảnh hậu - hiện đại cấp tiến và các bài phân tích lý luận được sưu tập về: kiến trúc, Châu...
|
Bản giấy
|
|
Quyền tự do kinh doanh theo pháp luật liên minh châu Âu và Việt Nam : Sách chuyên khảo /
Năm XB:
2012 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
343.087 PH-H
|
Tác giả:
TS Phan Huy Hồng, TS Nguyễn Thanh Tú |
Cuốn sách được viết trên cơ sở phân tích đánh giá những kinh nghiệm mà Tòa án Tư pháp Liên minh châu Âu đã áp dụng để so sánh với việc vận dụng...
|
Bản giấy
|
|
Tám xu hướng phát triển của Châu Á đang làm thay đổi thế giới.
Năm XB:
1998 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
338.09 NA-J
|
Tác giả:
Naisbitt John; Đinh Trọng Minh, Vũ Ngọc Diệp người dịch. |
Quan niệm về dân số học, đối tượng nghiên cứu; Quá trình dân số; Động lực dân số; Kết cấu dân số; Phân bổ dân cư; Các hình thái quần cư; Sự phát...
|
Bản giấy
|
|
Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở một số nước châu Á và Việt Nam
Năm XB:
1998 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
330 LE-L
|
Tác giả:
Lê Bộ Lĩnh chủ biên |
Lý thuyết và thực tiễn về tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở Châu á. Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở một số nền kinh tế Đông Bắc á...
|
Bản giấy
|
|
Thuật đấu trí Châu Á : Giải mã bí ẩn của văn hóa kinh doanh phương Đông. Chỉ dẫn cách sinh tồn cho người Phương Tây kinh doanh ở Châu Á /
Năm XB:
2009 | NXB: Nxb Đà Nẵng
Số gọi:
658 CH-C
|
Tác giả:
Chin Ning Chu, Phan Thị Mai Phương dịch |
Giải mã bí ẩn của văn hoá kinh doanh phương Đông, chỉ dẫn cách sinh tồn cho người phương Tây kinh doanh ở châu Á.
|
Bản giấy
|
|
Thực tiễn và thách thức trong chuyển hoá pháp luật tại Việt Nam: Chia sẻ kinh nghiệm của Liên minh châu Âu
Năm XB:
2016 | NXB: Hồng Đức
Số gọi:
340 THU
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Trí tuệ kinh doanh Châu Á 32 giám đốc thành công nhất khu vực châu Á : Asian business wisdom best seller /
Năm XB:
2006 | NXB: Lao Động
Từ khóa:
Số gọi:
650.1095 TRI
|
Tác giả:
Đặng Tài An Trang; Nguyễn Xuân Nam; Nguyễn Nữ Hoài Ninh biên dịch. |
Cuốn sách giới thiệu kinh nghiệm của 32 nhà lãnh đạo kinh doanh tiêu biểu của khu vực. Đây là cuốn sách khám phá trí tuệ những nhà lãnh đạo kinh...
|
Bản giấy
|
|
Truyền hình số mặt đất và máy phát hình số mặt đất theo tiêu chuẩn Châu Âu
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 DO-M
|
Tác giả:
Đỗ Xuân Mùi; GVHD TS Trịnh Quang Đức |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tục ngữ và Châm ngôn Châu Âu : Song ngữ Việt - Pháp /
Năm XB:
1997 | NXB: Nxb Hải Phòng
Số gọi:
445 TA-T
|
Tác giả:
Tạ Ngọc Thu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ứng dụng tiêu chuẩn Châu Âu thế hệ thứ 2 (DVB-S2) vào truyền hình số ở Việt Nam
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 TR-T
|
Tác giả:
Trần Sơn Tùng; PGS.TS Phạm Minh Việt |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|