| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Linguistic features in English and Vietnamese news story
Năm XB:
2004 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-Q
|
Tác giả:
Nguyễn Thế Quân |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Klaus Beuth ; Nguyễn Viết Nguyên dịch |
Kiến thức chung về linh kiện điện tử và ứng dụng: khái niệm, tính chất,... các linh kiện điện tử thụ động; chất bán dẫn điện và diết bán dẫn; cấu...
|
Bản điện tử
|
||
|
Tác giả:
Khánh Linh biên soạn. |
Tài liệu cung cấp các thông tin về linh vật theo quan niệm dân gian và phong thủy phương đông để có cuộc sống cát tường như ý muốn.
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
David Clinton |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Đỗ Duy Việt, Nguyễn Hoàng Thanh Ly |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Lê Thanh Nga, GVHD: Lê Phương Thảo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Literacy and learning lessons from a longtime teacher Regie Routman
Năm XB:
2012 | NXB: International Reading Association
Từ khóa:
Số gọi:
372.6 RO-R
|
Tác giả:
Regie Routman |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Đỗ Ngọc Đạt |
Cuốn sách trình bày về nhập môn Lôgic toán, một số ứng dụng
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
ILENCÔV , Nguyễn Anh Tuấn, |
Phần một: Vấn đề đã xuất hiện như thế nào và nó được thể hiện ở đâu; Phần hai : một số vấn đề của học thuyết biện chứng Mác Lê-Nin; Phần ba: Phép...
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Sidney Sheldon; Kim Loan, Phan Hoàng dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Lộ trình phát triển của thông tin di dộng từ GSM lên 3G
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 PH-C
|
Tác giả:
Phạm Trường Chinh; GVHD: PGS.TSKH Nguyễn Thanh Nghị |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Vũ, Ngọc Pha |
Trình bày đối tượng, khái niệm, logic học, phán đoán suy luận, giả thuyết, chứng minh, bác bỏ và những quy luật cơ bản của logic học; Những vấn đề...
|
Bản giấy
|