Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hành chính nhà nước : Sách chuyên khảo /
Năm XB:
2014 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
351 NG-H
|
Tác giả:
PGS.TS.Nguyễn Hữu Hải (Chủ biên); Đặng Khắc Ánh; Hoàng Mai... |
Cuốn sách tập trung cung cấp những kiến thức cơ bản, đặc điểm, nguyên tắc tổ chức và hoạt động hành chính của nhà nước; các lý thuyết và mô hình...
|
Bản giấy
|
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng đội ngũ cán bộ công chức.
Năm XB:
2005 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
352.6 COS
|
|
Tài liệu phân tích yêu cầu cơ bản của việc xây dựng nhà nước pháp quyền Xã hội chủ nghĩa, trong việc xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức và bài học...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Trần Thị Đà, Đặng Trần Phách |
Cung cấp những kiến thức về cơ sở của nhiệt động lực hoá học, động hoá học, cân bằng pha, cân bằng hoá học, dung dịch, phản ứng axit - bazơ, oxi...
|
Bản giấy
|
||
Cơ sở phương trình vi phân và lí thuyết ổn định
Năm XB:
2009 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
515 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thế Hoàn ; Phạm Thu |
Nội dung giới thiệu về ứng dụng của phương trình vi phân trong sinh học, cách xây dựng nghiệm tổng quát dưới biểu thức tường minh của hệ phương...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Lê Duy Thành, Đỗ Lê Thăng, Đinh Đoàn Long, Trần Thị Hồng |
Những kiến thức cơ bản về sinh học phân tử: các loại tế bào và các đại phân tử. Cấu trúc, chức năng và phương pháp phân tích protein. Cấu trúc và...
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Trần Phương Hạnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Doãn Kế Thiện |
Cuốn sách trình bày vài nét về sự thay đổi của thủ đô qua các triều đại; những chuyện cũ quanh thành xưa; một số danh thắng Hà Nội
|
Bản giấy
|
||
Combining CBT and medication : An evidence-based approach /
Năm XB:
2011 | NXB: Wiley,
Từ khóa:
Số gọi:
616.8914 SU-D
|
Tác giả:
Donna M. Sudak |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
common mistakes and methods to improve listening skills for first year students of english at hanoi open university
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 PH-Q
|
Tác giả:
Phạm Ngọc Quỳnh; GVHD: Võ Thành Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
common mistakes in english pronunciation made by first - year english majors at hanoi open university
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 BU-T
|
Tác giả:
Bùi Phương Thảo; GVHD: Phạm Thị Minh Phương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
common pronunciation mistakes made by first - year students of english at hanoi open university
Năm XB:
2022 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-A
|
Tác giả:
Nguyễn Phương Anh; GVHD: Nguyễn Thị Mai Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Sharam Hekmat |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|