Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ MẠNG MÁY TÍNH, ỨNG DỤNG CHO TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 QU-S
|
Tác giả:
Quách Thị Sơn; NHDKH TS Nguyễn Vũ Sơn |
Với sự phát triển của khoa học công nghệ hiên nay.Mạng máy tính phát triển rất nhanh chóng, được ứng dụng trên toàn thế giới. Mạng máy tính giúp...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu thu nhận và đánh giá hoạt tính kháng tế bào ung thư của Prodigiosin tuyển chọn từ các chủng Serratia Marcescens
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-N
|
Tác giả:
Ngô Thị Bích Ngọc; NHDKH TS Đỗ Minh Trung; TS Nguyễn Sỹ Lê Thanh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu thu nhận và tinh sạch enzyme Cellobiose dehyrogenase từ loài nấm Coprinellus aureogranulatus
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 TA-L
|
Tác giả:
Tạ Đức Lâm; GVHD TS. Đỗ Hữu Nghị |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch tại hai làng nghề dệt lụa Vạn Phúc và mây tre đan Phú Vinh tỉnh Hà Tây phục vụ cho phát triển du lịch
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Trà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tính ổn định công hiệu và xác định mối tương quan giữa hai phương pháp tạo đám hoại tử (PFU) và liều gây nhiễm 50% nuôi cấy tế bào (CCID50) của vắc xin sởi dự tuyển mẫu chuẩn Quốc gia Việt Nam.
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Mai Hương; NHDKH TS Phạm Văn Hùng; TS Nguyễn Thị Thường |
• Đề tài được thực hiện với mục đích là đánh giá độ ổn định chất lượng và mối tương quan giữa hai phương pháp đánh giá công hiệu của vắc xin sởi...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tình yêu của những người trưởng thành : Luận văn ThS. Tâm lý học /
Năm XB:
2016 | NXB: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Từ khóa:
Số gọi:
155.65 NG-G
|
Tác giả:
Ngô Thị Hoàng Giang ; NHD. : PGS. TS. Trương Thị Khánh Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu truyền hình số vệ tinh theo tiêu chuẩn DVB-S2 và thực trạng ứng dụng tại Việt Nam
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 PH-T
|
Tác giả:
Phạm Đức Tuấn, GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Việt Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu truyền hình số vệ tinh và triển khai ứng dụng
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 NG-Q
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Quyết; GS.TS Nguyễn Đức Thuận |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu tuyển chọn bộ chủng vi sinh vật có hoạt tính Probiotic ứng dụng trong sản xuất men tiêu hoá cho vật nuôi
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 DO-T
|
Tác giả:
Đỗ Phương Thảo; GVHD: PGS.TS. Phạm Thị Tâm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh vật thủy phân tinh bột ứng dụng để nâng cao chất lượng bánh men rượu
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 HO-D
|
Tác giả:
Hồ Bích Duyên, GVHD: ThS. Nguyễn Thúy Hường, KS. Nguyễn Minh Thu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi sinh vật sinh tổng hợp Amylaza cao có khả năng phân giải tinh bột sống để xử lý chất thải của các cơ sở chế biến tinh bột
Năm XB:
2007 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Công Hạnh, GVHD: TS. Tăng Thị Chính |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và nấm có hoạt tính xylanase cao ứng dụng vào quy trình bóc vỏ gỗ keo trong sản xuất dăm mảnh
Năm XB:
2023 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Phương Thảo; NHDKH: TS. Nguyễn Văn Hiếu |
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Tuyển chọn, phân loại được các chủng xạ khuẩn và nấm mốc có khả năng sinh xylanase cao phù hợp
với điều kiện sản xuất.
- Xác...
|
Bản điện tử
|