| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
|
Tác giả:
GS. Lê Thạc Cán; GVC. Nguyễn Duy Hồng; TS. Hoàng Xuân Cơ |
Giới thiệu các khái niện về kinh tế và môi trường, môi trường và phát triển, kinh tế về ô nhiễm môi trường, kinh tế về tài nguyên, đánh giá môi...
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
GS. Lê Thạc Cán; GVC. Nguyễn Duy Hồng; TS. Hoàng Xuân Cơ |
Giới thiệu các khái niện về kinh tế và môi trường, môi trường và phát triển, kinh tế về ô nhiễm môi trường, kinh tế về tài nguyên, đánh giá môi...
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
GS. Lê Thạc Cán; GVC. Nguyễn Duy Hồng; TS. Hoàng Xuân Cơ |
Giới thiệu các khái niện về kinh tế và môi trường, môi trường và phát triển, kinh tế về ô nhiễm môi trường, kinh tế về tài nguyên, đánh giá môi...
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Bradley R. Schiller ; Trần Nam Bình... dịch |
Khái quát về tình hình kinh tế nói chung và kinh tế Mỹ nói riêng; những vấn đề cơ bản của kinh tế vi mô: người tiêu dùng, sự cạnh tranh, sự độc...
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Nguyễn Trọng Hoài chủ biên và những người khác |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
||
|
Tác giả:
Tôn Tích Thạch |
Giới thiệu đối tượng và phương pháp nghiên cứu của kinh tế và phát triển. Mô hình tăng trưởng và phát triển kinh tế với tiến bộ và công bằng xã...
|
Bản giấy
|
||
Kinh tế phát triển bài học
Năm XB:
2010 | NXB: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Từ khóa:
Số gọi:
338.9 HO-P
|
Tác giả:
Hoàng Phương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
|
Tác giả:
Vũ Thị Bạch Tuyết |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Kinh tế thế giới 2002-2003 đặc điểm và triển vọng : Sách tham khảo /
Năm XB:
2003 | NXB: Chính Trị Quốc Gia
Từ khóa:
Số gọi:
33 N-K
|
Tác giả:
Kim Ngọc |
Cuốn sách này giúp các bạn theo dõi tình hình phát triển, triển vọng và những xu hướng mới của nền kinh tế
|
Bản giấy
|
|
Kinh tế thế giới 2003 - 2004 đặc điểm và triển vọng : Sách tham khảo /
Năm XB:
2004 | NXB: Chính Trị Quốc Gia
Từ khóa:
Số gọi:
337 KI-N
|
Tác giả:
PGS. TS. Kim Ngọc chủ biên |
Bức tranh toàn cảnh kinh tế thế giới trong năm 2003 cùng những vấn đề cần phải giải quyết và những chỉ số có tính chất dự báo 2004
|
Bản giấy
|
|
Kinh tế thị trường Tập I : Lý thuyết và thực tiễn =Market Economy: theory & Practice /
Năm XB:
1993 | NXB: Thống kê
Từ khóa:
Số gọi:
333.22 NHU
|
Tác giả:
Ủy ban kế hoạch nhà nước và quỹ Hòa Bình Sasakawa. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Kinh tế thị trường Tập II, Kinh tế Nhật Bản và Thái Lan: Những kinh nghiệm và chính sách phát triển : Lý thuyết và thực tiễn =Market economy: Theory and practice.
Năm XB:
1993 | NXB: Thống kê
Số gọi:
333.22 KIN
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|