Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu giải pháp phát triển các chương trình liên kết đào tạo quốc tế trình độ sau đại học tại Viện Đại học Mở Hà Nội
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
370.11 LE-H
|
Tác giả:
TS. Lê Ngọc Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu giải pháp tạo động lực cho sinh viên hệ chính quy trong học tập và nghiên cứu khoa học tại Khoa Kinh tế - Viện Đại học Mở Hà Nội
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
370.15 NG-H
|
Tác giả:
TS Nguyễn Thị Thu Hường |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu giải pháp thiết kế không gian nội thất khu sinh hoạt tại trung tâm chăm sóc người cao tuổi ở Hà Nội : MHN 2022-02.02 /
Năm XB:
2022 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
729 NG-L
|
Tác giả:
ThS. Nguyễn Thị Bích Liễu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng chữ ký số trong giao dịch hành chính nội bộ tại Viện Đại học Mở Hà Nội : V2016-26 /
Năm XB:
2016 | NXB: Trung tâm Công nghệ thông tin
Số gọi:
005.82 TR-D
|
Tác giả:
ThS. Trần Tiến Dũng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng công nghệ 4.0 nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty du lịch lữ hành Hanoi Backstreet Tours
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 LE-T
|
Tác giả:
Lê Thị Thùy Trang; GVHD Trần Thị Mỹ Linh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP WIFI TẬP TRUNG CHO DOANH NGHIỆP VÀ TRIỂN KHAI GIẢI PHÁP WIFI TẬP TRUNG CHO KHOA CNTT - ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 NG-T
|
Tác giả:
Ngô Tuấn Thành; GVHD: Ths. Nguyễn Thành Huy |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu hệ thống thông tin quản lý và đề xuất các giải pháp ứng dụng cho Viện Đại học Mở Hà Nội. Mã số V2017-02 : Báo cáo Tổng kết đề tài Khoa học và Công nghệ cấp Viện /
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 TR-T
|
Tác giả:
Trương Tiến Tùng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ bệnh héo xanh cây trồng của một số chủng vi khuẩn nội sinh đối kháng sau bảo quản
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 CH-Y
|
Tác giả:
Chu Thị Hoàng Yến, GVHD:Nguyễn Ngọc Cường |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu hoàn thiện xây dựng học liệu điện tử tại Trường Đại học Mở Hà Nội. Mã số MHN2019-17 : Báo cáo Tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp Trường /
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
370 TR-T
|
Tác giả:
Trần Thị Lan Thu |
Thực tiễn tại Trường Đại học Mở Hà Nội, với sứ mạng là mở cơ hội học tập cho mọi người với chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng với...
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng phát triển và biện pháp kĩ thuật nhằm tăng năng suất, chất lượng giống hoa phong lan Hoàng Thảo (Denrobium SP) nhập nội"
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 CH-D
|
Tác giả:
Chu Thị Quỳnh Diệp. GVHD: Nguyễn Thị Kim Lý |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu kỹ thuật đối sánh văn bản Tiếng Việt ứng dụng trên hệ thống quản lý học tập trực tuyến Trường Đại học Mở Hà Nội
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 DA-T
|
Tác giả:
Đào Thị Tuyết; NHDKH TS Đinh Tuấn Long |
1. Mục đích và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu nắm rõ một số phương pháp đo độ tương đồng văn bản, từ đó làm tiền đề để xây dựng mô hình hệ...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu Kỹ thuật tạo hình 3D từ ảnh chụp cắt lớp tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội.
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Cao Trào; NHDKH PGS.TS Đỗ Năng Toàn |
Hình ảnh ba chiều ngày càng chiếm vai trò quan trọng trong chẩn đoán và điều
trị, nghiên cứu về hình ảnh y tế là lĩnh vực quan trọng của ngành kỹ...
|
Bản giấy
|