Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu quy trình tạo mô sẹo phôi hóa và phát sinh phôi để tạo dòng cam sạch bệnh
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-B
|
Tác giả:
Nguyễn Đức Bằng, GVHD: Hà Thị Thúy |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm xạ khuẩn đối kháng phòng chống bệnh thối rễ cho cây trồng
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Thế Khang, GVHD: PGS.TS. Lê Gia Hy |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu sử dụng các tác nhân vi sinh vật trong đấu tranh sinh học để phòng trừ bệnh nấm hại rễ ( Phytophthora Spp.) ở cây trồng có múi.
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 TR-N
|
Tác giả:
Trần Thị Nguyệt, GVHD: Bùi Thị Việt Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu sự kháng sinh của Pseudomonas Aeruginosa phân lập ở bệnh viện TW quân đội 108
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 TR-Y
|
Tác giả:
Trần Hải Yến. GVHD: Phan Quốc Hoàn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một số interleukine ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính được điều trị bằng tế bào gốc trung mô đồng loài từ mô rây rốn
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Bảo Trâm; NHDKH TS Đỗ Minh Trung |
Mục tiêu nghiên cứu
1. Xác định nồng độ IL-6, IL-10, VEGF của bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính được điều trị bằng tế bào gốc...
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu tác nhân gây bệnh hoại tử gan thận ở cá biển nuôi
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
597.177 TR-H
|
Tác giả:
TS. Trịnh Thị Thu Hằng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu tạo các chủng vi khuẩn Vibbrio Parahaemolyticus nhược độc bằng kỹ thuật đột biến phục vụ chế tạo vắc xin phòng bệnh lở loét xuất huyết trên cá biển nuôi : Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ. Mã số: B2016-MHN-02 /
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
616.9 NG-H
|
Tác giả:
ThS. Nguyễn Thị Thu Hiên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tạo dòng vi khuẩn Vibrio Parahaemolyticus nhược độc phục vụ chế tạo Vắc-xin phòng bệnh hoại tử gan thận trên cá biển
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 HA-T
|
Tác giả:
Hà Huy Tùng; GVHD: PGS.TS. Phạm Thị Tâm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu tạo Vaccine bất hoạt từ Virus NNV (Nervous Necrosis Virus) để phòng bệnh hoại tử thần kinh trên cá mú
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Thị Huyền. GVHD: Phạm Thị Tâm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu thiết kế máy đo bệnh nhân qua thông số điện tim, nhịp thở, nồng độ Oxy trong máu, đo huyết áp gián tiếp, đo thân nhiệt truyền thông qua mạng LAN về máy chủ để quản lý
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Xuân Lâm, GVHD: PGS.TS Nguyễn Đứn Thuận |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu thực trạng và tỉ lệ nhiễm viêm gan B tại bệnh viện phổi trung ương từ quý IV/2016 đến quý I/2017
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn, Hồng Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu tình hình kháng kháng sinh của các chủng vi khuẩn lậu đã phân lập tại bệnh viện Da liễu Trung ương
Năm XB:
201 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 VU-D
|
Tác giả:
Vũ Tùng Điệp; GVHDKH: TS. Lê Văn Hưng |
Đề tài được thực hiên nhằm 2 mục tiêu : Xác định tỷ lệ nhiễm vi khuẩn lậu trên bệnh nhân mắc hội chứng tiết dịch niệu đạo, âm đạo đến khám bệnh tại...
|
Bản giấy
|