Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
A contrastive analysis of sexist language in English and Vietnamese literary works
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 PH-N
|
Tác giả:
Phạm Nguyễn Bình Nguyên; Supervisor: Dr. Le Thi Minh Thao |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
A contrastive analysis of the modality expressed via can, might, must, should and the equivalent expressions in vietnamese : Phân tích đối chiếu nghĩa tình thái của can, might, must, should và những chuyên dịch tương đương trong tiếng việt /
Năm XB:
2013 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-T
|
Tác giả:
Nguyen Van Tri, GVHD: Nguyen Thi van Dong |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
a contrastive analysis of wh - questions in english and in vietnamese
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Thùy Linh; GVHD: Lê Thị Ánh Tuyết |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
a contrastive analysis of wh - questions in english and in vietnamese
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Thùy Linh; GVHD: Lê Thị Ánh Tuyết |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
a contrastive analysis of wh - questions in english and in vietnamese
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Thùy Linh; GVHD: Lê Thị Ánh Tuyết |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
A Contrastive Analysis on Street names in London and Hanoi
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 HO-N
|
Tác giả:
Hoàng Trung Nghĩa; Supervisor Lê Thị Minh Thảo Ph.D |
Research on place names, especially street names, is always an attractive topic for many researchers. Taking the street names of two districts and...
|
Bản điện tử
|
|
a contrastive analysis on street names in london and hanoi
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 HO-N
|
Tác giả:
Hoàng Trung Nghĩa; GVHD: Lê Thị Minh Thảo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
A contrastive study of negative question in english and vietnamese : Nghiên cứu đối chiếu câu hỏi phủ định trong tiéng anh và tiếng việt /
Năm XB:
2014 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 PH-T
|
Tác giả:
Phang Thi Tien, GVHD: Nguyen Dang Suu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
A contrastive study of quantifiers in English and in VietNamese
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 VU-B
|
Tác giả:
Vu Thanh Binh; GVHD: Dang Ngoc Hung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
A contrastive study of refusals between english and vietnamese ( on the basic of bilingual novel ' the god father') : Nghiên cứu đối chiếu cách từ chối trong tiếng anh và tiếng việt ( dựa theo tiểu thuyết song ngữ ' Bố già') /
Năm XB:
2014 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 LE-H
|
Tác giả:
Le Thu Ha, GVHD: Nguyen Dang Suu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
A contrastive study of the syntactic and semantic features of idioms denoting 'fire' in English and Vietnamese
Năm XB:
2015 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 HO-P
|
Tác giả:
Hoàng Mai Phương; GVHD: Nguyen Thi Thu Huong |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
A contrastive study of yes - no question in english and viẹtnamese : Nghiên cứu đối chiếu câu hỏi có không trong tiếng anh và tiếng việt /
Năm XB:
2013 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 NG-T
|
Tác giả:
Nguyen Thi Tham, GVHDL Nguyen Dang Suu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|