| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Động vật chí Việt Nam :. 5, Giáp xác nước ngọt: Tôm - Palaemonidae; Cua - Parathelphusidae, Potamidae; Giáp xác râu ngành - Cladocera; Giáp xác chân mái chèo - Copepoda, Calanoida /
Năm XB:
2001 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
591.9597 DA-T
|
Tác giả:
GS. TS Đặng Ngọc Thanh, TS. Hồ Thanh Hải |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Động vật chí Việt Nam :. 6, Họ Ruồi nhà (Diptera, Muscidae), Họ Nhặng (Diptera, Calliphoridae) /
Năm XB:
2000 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
591.9597 TA-T
|
Tác giả:
Tạ Huy Thịnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Động vật chí Việt Nam :. 9, Phân lớp: Chân Mái chèo-Copepoda,Biển /
Năm XB:
2001 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
591.9597 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Khôi |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Động vật hoang dã dưới góc nhìn văn hoá dân gian của người miền Tây Nam Bộ
Năm XB:
2008 | NXB: Mỹ Thuật
Số gọi:
398.369095977 TR-T
|
Tác giả:
Trần Minh Thương, Bùi Tuý Phượng |
Những vấn đề chung về động vật hoang dã ở miền Tây Nam Bộ. Nghiên cứu động vật hoang dã trong văn hoá nhận thức của người bình dân và những câu...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Trần Sĩ Huệ |
Giới thiệu nội dung, hình thức những câu ca dao và câu đố có nói đến động vật. Tập hợp những câu ca dao có nói đến động vật được sắp xếp theo các...
|
Bản giấy
|
||
Đương đầu với tham nhũng ở Châu Á : Những bài học thực tế và khuôn khổ hành động /
Năm XB:
2005 | NXB: Tư Pháp
Từ khóa:
Số gọi:
353.46 BHA
|
Tác giả:
Vinay Bhargava, Emil Bolongaita ; Nguyễn Tuấn Anh,...dịch, Nguyễn Văn Thanh hiệu đính |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Trần Huy Hùng Cường |
Giới thiệu về những di sản văn hoá của miền Trung nước ta được UNESCO xếp hạng như: Phố cổ Hội An, thánh địa Mỹ Sơn, cố đô Huế...
|
Bản giấy
|
||
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam : Tài liệu phục vụ dạy và học chương trình các môn lý luận chính trị trong các trường đại học, cao đẳng /
Năm XB:
2008 | NXB: Đại học Kinh tế quốc dân
Từ khóa:
Số gọi:
324.2597075 DUO
|
Tác giả:
Nguyễn Đăng Quang chủ biên, Phạm Văn Sinh, Nghiêm Thị Châu Giang... |
Nghiên cứu đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam theo các thời kì 1930-1954, 1955-1975, thời kì đổi mới đất nước, công nghiệp hoá, hiện...
|
Bản giấy
|
|
Đường phố Hà Nội mang tên danh nhân Việt Nam : Cẩm nang du lịch thủ đô /
Năm XB:
2010 | NXB: Lao Động
Từ khóa:
Số gọi:
915.9731 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Thảo |
Cuốn sách chỉ dẫn và giúp nhận biết đường phố Hà Nội, trang bị kiến thức khá phong phú cho những hướng dẫn viên du lịch cũng như những du khách...
|
Bản giấy
|
|
Đường vào nghệ thuật nhiếp ảnh. Tập 2, Kỹ năng & sáng tạo /
Năm XB:
2018 | NXB: Công ty sách thời đại & nhà xuất bản Hồng Đức
Từ khóa:
Số gọi:
770.92 BU-S
|
Tác giả:
Bùi Minh Sơn |
Giới thiệu các tác phẩm tiêu biểu, những bức ảnh đẹp, sinh động thể hiện qua ngôn ngữ hình ảnh trong sự nghiệp làm nghệ thuật của nhiếp ảnh gia Bùi...
|
Bản giấy
|
|
Ellipsis in complex sentences in the novel “Gone with the Wind” in English and their Vietnamese equivalents in translated version
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 DO-O
|
Tác giả:
Đồng Thị Kim Oanh; Supervisor: Assoc.Prof.Dr. Nguyễn Đăng Sửu |
This thesis deals with the ellipsis in complex sentences collected from the novel “Gone with the wind” in English by Margaret Mitchel and their...
|
Bản điện tử
|
|
|
Tác giả:
Phan Ý Yên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|