Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Patricia M.Hillebrandt |
Tài liệu cung cấp các thông tin về lí thuyết kinh tế và công nghiệp xây dựng
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Sumimura Kazuhiko, Nishiura Masanori ; Trần Thị Tuyết Nhung ... [và những người khác] dịch. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
||
Lý thuyết mạch :. Tập 2 / : : Sách được dùng làm giáo trình cho sinh viên đại học và cao đẳng kỹ thuật. /
Năm XB:
2003 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
621.31 PH-N
|
Tác giả:
Phương Xuân Nhàn, Hồ Anh Tuý. |
Đồ thị Bode; Bốn cực tuến tính tương hỗ; Bốn cực tuyến tính không tương hỗ; Ứng dụng của bốn cực...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
TS. Lê Thị Mận |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
||
Lý thuyết tạo hình bề mặt và ứng dụng trong kỹ thuật cơ khí
Năm XB:
2013 | NXB: Giáo dục Việt Nam
Từ khóa:
Số gọi:
621.8 BA-L
|
Tác giả:
Bành Tiến Long, Bùi Ngọc Tuyên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Tác giả:
Vũ Ngọc Phàn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Lý thuyết tích phân : Sách giáo khoa chương trình cử nhân toán học /
Năm XB:
1997 | NXB: Giáo dục
Số gọi:
515.43 DA-A
|
Tác giả:
Đặng Đình Áng |
Sách định nghĩa tích phân Lebesgue, phát biểu và chứng minh hai định lý hội tụ và thiết lập định lý Fubini cho tích phân bội; thiết lập công thức...
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết Tiếng Tổng hợp : (For Internal Use Only) /
Năm XB:
2021 | NXB: Hanoi Open University,
Từ khóa:
Số gọi:
420 VO-T
|
Tác giả:
Võ Thành Trung, MA |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết tối ưu hóa : Quy hoạch tuyến tính - Quy hoạch rời rạc /
Năm XB:
2003 | NXB: Đại học Quốc gia Hà Nội
Số gọi:
519.7 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Địch- ch.b |
Những khái niệm cơ bản về tối ưu hoá, quy hoạch tuyến tính, lý thuyết đối ngẫu, thuật toán, quy hoạch rời rạc...và phần hướng dẫn, câu hỏi ôn tập,...
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết tối ưu hóa : Quy hoạch tuyến tính - Quy hoạch rời rạc /
Năm XB:
2003 | NXB: Đại học Quốc gia Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
519.7 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Địch |
Những khái niệm cơ bản về tối ưu hoá, quy hoạch tuyến tính, lý thuyết đối ngẫu, thuật toán, quy hoạch rời rạc...và phần hướng dẫn, câu hỏi ôn tập,...
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ
Năm XB:
1994 | NXB: Giáo dục
Số gọi:
331.21 KEY
|
Tác giả:
John Maynard Keynes |
Lý thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ nêu lên những định nghĩa khái niệm, khuynh hướng tiêu dùng, khuyến khích đầu tư, tiền lương...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Kiều Khắc Lâu |
Giới thiệu kiến thức về trường điện từ: Các định luật và nguyên tử cơ bản của trường điện từ. Tích phân các phương trình Macxoen. Sóng điện từ...
|
Bản giấy
|