| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Giải quyết tranh chấp thương mại trong lĩnh vực bảo hiểm
Năm XB:
2018 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
343.67 TR-B
|
Tác giả:
Trịnh Đức Bằng; NHDKH TS Chu Thị Hoa |
Luận văn đã nghiên cứu được 3 vấn đề lớn, cụ thể: Chương 1 đã nghiên cứu một số vấn đề lý luận về giải quyết tranh chấp thương mại trong lĩnh vực...
|
Bản giấy
|
|
Giải quyết tranh chấp tổ chức quản lý công ty tại Tòa án
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Hùng; NHDKH TS Trần Thị Bảo Ánh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giải quyết tranh chấp về lãi suất trong hợp đồng tín dụng tại Tòa án.
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-P
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Phượng; NHDKH TS Vũ Văn Cương |
Lãi suất có ảnh hưởng lớn đến hoạt động, lợi ích của
các tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân vay vốn. Nguyên nhân
chính dẫn đến tranh chấp...
|
Bản giấy
|
|
Giải quyết tranh chấp về thừa kế quyền sử dụng đất từ thực tiễn tại Tòa án nhân dân huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Năm XB:
2024 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 LE-H
|
Tác giả:
Lê Thu Hà; NHDKH: TS. Đàm Thị Diễm Hạnh |
Đề tài nghiên cứu các vấn đề lý luận và pháp luật giải quyết tranh chấpthừa kế quyền sử dụng đất; phân tích thực tiễn giải quyết tranh chấp vềthừa...
|
Bản điện tử
|
|
Giải quyết việc làm cho thanh niên thành phố Ninh Bình - Thực trạng và giải pháp : Luận văn. Chuyên ngành: QTKD /
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thùy Trang; GVHD: PGS.TS. Trần Thị Thu |
Mục đích nghiên cứu của luận văn là trên cơ sở đánh giá thực trạng lao động việc làm và giải quyết việc làm cho thanh niên thành phố Ninh Bình...
|
Bản giấy
|
|
Giải quyết vụ việc hạn chế cạnh tranh theo pháp luật Việt Nam
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-S
|
Tác giả:
Nguyễn Hùng Sáu; NHDKH PGS.TS Nguyễn Như Phát |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giải thể doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thanh Thủy; NHDKH TS. Hồ Ngọc Hiển |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Giải thích các từ gần âm, gần nghĩa dễ nhầm lẫn
Năm XB:
2005 | NXB: Nhà xuất bản Giáo dục
Số gọi:
495.9228 TR-C
|
Tác giả:
Trương Chính |
Gồm các từ, cụm từ gần âm, gần nghĩa trong tiếng Việt được giải thích cẩn thận và sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến Y
|
Bản giấy
|
|
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh
Năm XB:
2013 | NXB: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
428.2 DA-L
|
Tác giả:
Ch.b.: Đại Lợi, Hương Giang ; The Windy ; H.đ.: Ngọc Mai, Nhung Đỗ |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Giải thích thuật ngữ Tâm lý - Giáo dục học : Đối chiếu Pháp - Việt, Việt - Pháp /
Năm XB:
2000 | NXB: Nxb Hà Nội
Số gọi:
370.15 TR-C
|
Tác giả:
Trần Hồng Cẩm, Cao Văn Đán, Lê Hải Yến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Hoàng Hương Việt |
Sưu tập những giai thoại được lưu truyền trong dân gian về học hành khoa cử, về tâm thế vì nước vì dân, về tài thao lược, thông minh, cương trực,...
|
Bản giấy
|
||
Giai thoại văn hoá dân gian người Việt : Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu /
Năm XB:
2016 | NXB: Văn hoá dân tộc
Từ khóa:
Số gọi:
390.09597 TR-N
|
Tác giả:
Triều Nguyên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|