Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Triển vọng thị trường chứng khoán Việt Nam nhìn từ góc độ pháp lý
Năm XB:
2007 | NXB: Nxb Tư pháp,
Từ khóa:
Số gọi:
332 TR-Q
|
Tác giả:
Luật sư Trịnh Văn Quyết, NCS Đào Mạnh Kháng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Trung Quốc những chiến lược lớn : Sách tham khảo /
Năm XB:
2003 | NXB: Nxb. Thông tấn,
Từ khóa:
Số gọi:
320.951 HO-C
|
Tác giả:
Hồ An Cương |
Mục tiêu dân giàu, nước mạnh về các chiến lược phát triển của Trung Quốc nhằm đạt mục tiêu chiến lược về tài nguyên, phát triển kinh tế - xã hội,...
|
Bản giấy
|
|
Tư duy chiến lược : = Lý thuyết trò chơi thực hành /
Năm XB:
2007 | NXB: Nxb Tri thức
Từ khóa:
Số gọi:
658 DI-A
|
Tác giả:
Nguyễn Tiến Dũng, Lê Ngọc Liên dịch |
Giới thiệu mười câu chuyện chiến lược và phương pháp sử dụng các ví dụ từ kinh doanh, thể thao,... như các phương tiện thể hiện. Đưa ra những cơ sở...
|
Bản giấy
|
|
Từ điển giải nghĩa kinh tế - kinh doanh Anh - Việt
Năm XB:
1996 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
330.03 TUD
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Từ điển khoa học và công nghệ Việt - Anh : Vietnamese - English dictionary of science and technology /
Năm XB:
1998 | NXB: Nxb Khoa học và Kỹ thuật,
Số gọi:
004.03 TUD
|
Tác giả:
Ban từ điển NXb Khoa học và Kỹ thuật |
Gồm khảong 60.000 mục từ
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Phạm Đăng Bình, Nguyễn Văn Lập biên dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
PGS. PTS. Lê Văn Tề |
Cung cấp những kiến thức về các khái niệm kinh tế học, tài chính, kế toán, ngoại thương,... và cách thức sử dụng những thuật ngữ kinh tế trong giao...
|
Bản giấy
|
||
Từ điển kinh tế Anh - Việt hiện đại : 165.000 từ /
Năm XB:
2007 | NXB: Nxb ĐH Kinh tế Quốc Dân,
Từ khóa:
Số gọi:
330.03 TUD
|
Tác giả:
Nguyễn Đức Hoạt, Phạm Kim Thu, Nguyễn Phương Lan, Nguyễn Thị Vân hiệu đính |
Giới thiệu khoảng 145.000 từ Anh-Việt cập nhật nhất liên quan đến lĩnh vực kinh tế, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái
|
Bản giấy
|
|
Từ điển Kinh tế Anh - Việt và Việt - Anh (38000 từ) : English - Vietnamese and Vietnamese - English economics dictionary (38000 entries) /
Năm XB:
2004 | NXB: Nxb Đà Nẵng
Số gọi:
330.03 CU-T
|
Tác giả:
Cung Kim Tiến |
Giới thiệu từ điển Anh - Việt và Việt - Anh gồm khoảng 38000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực liên quan đến kinh tế như: Kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô,...
|
Bản giấy
|
|
Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt
Năm XB:
1997 | NXB: Nxb TP Hồ Chí Minh
Từ khóa:
Số gọi:
423 TR-C
|
Tác giả:
Trần Văn Chánh |
Gồm hơn 33.000 thuật ngữ và thành ngữ.
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Trần Văn Chánh |
Gồm hơn 60.000 thuật ngữ và thành ngữ có phiên âm quốc tế
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Trần Văn Chánh |
Gồm hơn 40.000 thuật ngữ và thành ngữ.
|
Bản giấy
|