Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tiếng anh chuyên ngành công nghệ sinh học : The Language of Biotechnology in English (Song ngữ Anh - Việt) /
Năm XB:
2019 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
GS. TS. Nguyễn Thị Hiền (chủ biên), ThS. Lê Thị Lan Chi, PGS. TS. Quản Lê Hà, TS. Nguyễn Tiến Thành, TS. Đặng Đức Long |
Gồm 40 bài học tiếng anh nhằm cung cấp các từ vựng, thuật ngữ, cấu trúc ngữ pháp cơ bản và bài tập ứng dụng chuyên ngành công nghệ sinh học
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Phan Cự Nhân , Trần Đình Miên |
Giới thiệu cơ sở khoa học, các nguyên lý, nguyên tắc,cơ sở sinh học của các phương pháp và kỹ thuật sử dụng trong công nghệ sinh học hiện đại
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Nguyễn Hữu Danh |
Tìm hiểu về hệ mặt trời đặc biệt là về các sao: Sao Kim, sao Hoả, sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên Vương, sao Hải Vương, sao chổi, thiên hà và tinh vân,...
|
Bản giấy
|
||
Tìm hiểu quá trình tiến hoá vũ trụ và sinh giới : Sách tham khảo /
Năm XB:
2003 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
576.8 VU-H
|
Tác giả:
TS. Vũ Gia Hiền |
Cuốn sách bao gồm 2 phần chính: quá trình biến hóa tiến hóa của vũ trụ và quá trình tiến hóa của sinh giới
|
Bản giấy
|
|
Tin học trong công nghệ sinh học
Năm XB:
2009 | NXB: Nxb. Giáo dục Việt Nam
Từ khóa:
Số gọi:
660.60285 CH-M
|
Tác giả:
Chu Văn Mẫn |
Hướng dẫn xử lý số liệu nghiên cứu bằng phần mềm Excel như: giới thiệu về Microsoft Excel, đặc trưng thống kê của một mẫu. Ước lượng các tham số...
|
Bản giấy
|
|
Tin học trong công nghệ sinh học
Năm XB:
2011 | NXB: Nxb. Giáo dục Việt Nam
Từ khóa:
Số gọi:
660.60285 CH-M
|
Tác giả:
Chu Văn Mẫn |
Hướng dẫn xử lý số liệu nghiên cứu bằng phần mềm Excel như: giới thiệu về Microsoft Excel, đặc trưng thống kê của một mẫu. Ước lượng các tham số...
|
Bản giấy
|
|
Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghệ hoá chất và thực phẩm, /. Tập 1 /
Năm XB:
2004 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
681.754 NG-B
|
Tác giả:
Nguyễn Bin, |
Nội dung tập 1 giới thiệu : Các quá trình và thiết bị thủy lực, thủy cơ, truyền nhiệt, bốc hơi và kết tinh.
|
Bản giấy
|
|
Tối ưu hoá trong công nghiệp thực phẩm và công nghệ sinh học
Năm XB:
2017 | NXB: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,
Số gọi:
664.00711 PH-C
|
Tác giả:
Phạm Việt Cường (ch.b.), Hoàng Đình Hoà |
Nghiên cứu, phân tích tối ưu hóa các quá trình công nghệ sinh học và thực phẩm; tối ưu hoá trong quản lý sản xuất thực phẩm
|
Bản giấy
|
|
Từ điển công nghệ sinh học Việt - Pháp - Anh : Kèm theo giải thích: Khoảng 2500 thuật ngữ /
Năm XB:
1997 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
660.03 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Ngọc Hải |
Cuốn sách gồm khoảng 2500 thuật ngữ và tập hợp từ có chọn lọc thuộc các lĩnh vực sinh học phân tử, vi sinh học, hốa sinh hoc...
|
Bản giấy
|
|
Ứng dụng chế phẩm công nghệ sinh học xử lý phế thải nông nghiệp làm phân bón hữu cơ sinh học
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Ngọc khánh, GVHD: Lương Hữu Thành |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán của Khoa công nghệ Sinh học - Viện Đại Học Mở Hà Nội
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 V-H
|
Tác giả:
Vũ Văn Huy, Vũ Duy Nghĩa, Nguyễn Văn Sỹ, TS.Trương Tiến Tùng, ThS. Trần Tiến Dũng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Vi nấm dùng trong công nghệ sinh học
Năm XB:
2000 | NXB: Nxb. Khoa học và Kỹ thuật,
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 BU-D
|
Tác giả:
Bùi Xuân Đồng, Nguyễn Huy Văn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|