Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu thiết lập phương pháp kiểm tra chất lượng vawcsxin dại trên nuôi cấy tế bào vero sản xuất ở quy mô phòng thí nghiệm
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 MA-T
|
Tác giả:
Mạc Văn Trọng; NHDKH TS Đỗ Tuấn Đạt |
Nội dung tóm tắt:
a) Mục đích và phương pháp nghiên cứu.
- Thiết lập được các phương pháp kiểm tra chất lượng vắcxin, đề xuất xây dựng
được các...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu thuật toán giấu tin điều chỉnh thích nghi trong ảnh số và ứng dụng để phân phối khóa đối xứng
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Tươi; NHDKH TS Nguyễn Đức Tuấn |
1. Mục đích nghiên cứu
Tìm hiểu các phương pháp kỹ thuật giấu tin trong trong ảnh số phổ biến hiện nay, phân tích các ưu điểm và nhược điểm. Từ đó...
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu thủy phân bã mía bằng hỗn hợp enzyme làm nguyên liệu để sản xuất cồn sinh học.
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Hồng Trang; NHDKH TS Đỗ Hữu Nghị |
Đềtàiđượcthựchiệnnhằmnghiêncứutiềnxửlýbãmíabằnghỗnhợp enzyme thủyphân (enzyme cocktail)đểtạođườngkhửlàmnguyênliệucholên men cồnsinhhọc....
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tính ổn định công hiệu và xác định mối tương quan giữa hai phương pháp tạo đám hoại tử (PFU) và liều gây nhiễm 50% nuôi cấy tế bào (CCID50) của vắc xin sởi dự tuyển mẫu chuẩn Quốc gia Việt Nam.
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Mai Hương; NHDKH TS Phạm Văn Hùng; TS Nguyễn Thị Thường |
• Đề tài được thực hiện với mục đích là đánh giá độ ổn định chất lượng và mối tương quan giữa hai phương pháp đánh giá công hiệu của vắc xin sởi...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu truy vấn tối ưu cơ sở dữ liệu phân tán và ứng dụng
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
005 VU-T
|
Tác giả:
Vương Thu Trang; TS Trương Tiến Tùng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu truyền hình số vệ tinh theo tiêu chuẩn DVB-S2 và thực trạng ứng dụng tại Việt Nam
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 PH-T
|
Tác giả:
Phạm Đức Tuấn, GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Việt Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu truyền hình số vệ tinh và triển khai ứng dụng
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 NG-Q
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Quyết; GS.TS Nguyễn Đức Thuận |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp nâng cao dung lượng và phủ sóng mạng 3G
Năm XB:
2013 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Đình Hoàn, GVHD: TS Nguyễn Thanh Tùng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cố định tế bào trong sản xuất đường Isomaltulose từ đường mía
Năm XB:
2011 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 BU-A
|
Tác giả:
Bùi Thị Quỳnh Anh, GVHD; Vũ Nguyên Thành |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật giấu tin nhạy cảm cao để xác định tính toàn vẹn của tài liệu được quyets và lưu trữ dưới dạng số. Mã số V2018-02 : Báo cáo Tổng kết Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp Trường /
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 NG-T
|
Tác giả:
TS. Nguyễn Đức Tuấn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu ứng dụng thuật toán xử lý ảnh để nhận dạng biển số xe
NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 TR-M
|
Tác giả:
Trần Xuân Mạnh; NHDKH: TS. Đỗ Đình Hưng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Tác giả:
Nguyễn Anh Tấn; GVHDKH: PGS.TS. Phạm Ngọc Nam |
: Đề tài đã phân tích các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hệ thống thông tin liên lạc sóng ngắn HF như: môi trường, thời tiết, nhiễu. Bằng phương pháp...
|
Bản giấy
|