Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
365 Câu tiếng phổ thông Trung Quốc cho người Việt Nam học
Năm XB:
2001 | NXB: Nxb Khoa học Xã Hội,
Số gọi:
495 LE-T
|
Tác giả:
Lê Kim Ngọc Tuyết |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Biểu trưng trong tục ngữ người Việt
Năm XB:
2010 | NXB: Đại học Quốc gia Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
398.909597 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Nở |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Xuân Kính |
Giới thiệu văn hoá truyền thống, văn hoá cổ truyền, phân kì văn hoá Việt Nam trong quan hệ giữa con người, môi trường và văn hoá, ứng xử văn hoá...
|
Bản giấy
|
||
Đồng dao người Việt : Sưu tầm, tuyển chọn, bình giải
Năm XB:
2011 | NXB: Lao Động
Từ khóa:
Số gọi:
398.095 97 TR-N
|
Tác giả:
Triều, Nguyên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Hỏi - đáp Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008 : (Sửa đổi, bổ sung năm 2014) /
Năm XB:
2014 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
342.59708 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Lương Trà, Trương Hồng Quang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Hỏi - đáp những quy định của tư pháp quốc tế Việt Nam về người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Năm XB:
2011 | NXB: Tư Pháp
Số gọi:
346.597 NG-B
|
Tác giả:
TS.GVC.Nguyễn Hồng Bắc |
Giới thiệu một số câu hỏi và đáp về quy định của tư pháp quốc tế Việt Nam về người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài như quyền và...
|
Bản giấy
|
|
Lễ hội dân gian người Việt ở Quảng Trị
Năm XB:
2017 | NXB: Mỹ Thuật
Từ khóa:
Số gọi:
394.260959747 Y-T
|
Tác giả:
Y Thi |
Giới thiệu về ý nghĩa nội dung và cách thức tổ chức một số lễ hội dân gian của người Việt ở Quảng Trị như lễ kỳ phước/đại tự cầu an, lễ hội chợ...
|
Bản giấy
|
|
Một số quy định về xuất nhập cảnh
Năm XB:
2012 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
342.597082026 MOT
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghệ thuật biểu diễn truyền thống người Việt - Hà Tây
Năm XB:
2011 | NXB: Văn hóa Thông tin
Số gọi:
790.20959731 LE-C
|
Tác giả:
Lê Ngọc Canh |
Giới thiệu tổng quan xứ sở, văn hoá, nghệ thuật âm nhạc, múa, sân khấu truyền thống của người Việt vùng Hà Tây
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu đặc điểm ngôn ngữ và văn hóa - Xã hội trong tên nữ giới người Việt. Mã số V2018 : Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Viện năm 2018 /
Năm XB:
2018 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 LE-T
|
Tác giả:
TS. Lê Thị Minh Thảo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Người Việt, phẩm chất và thói hư - tật xấu
Năm XB:
2010 | NXB: Thanh niên. Báo Tiền phong
Số gọi:
304.09597 NGU
|
Tác giả:
Nguyễn Hương Thủy tuyển soạn |
Gồm các câu chuyện sinh động, hấp dẫn kể về những thói hư tật xấu của người Việt trong tính cách, nơi công sở, trong giáo dục, giao thông buôn bán...
|
Bản giấy
|
|
Sách chuyên khảo Đối chiếu tên riêng nữ giới người Anh và người Việt
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
407.1 LE-T
|
Tác giả:
TS. Lê Thị Minh Thảo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|