| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Giải quyết tranh chấp tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất khi ly hôn từ thực tiễn xét xử tại tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức, Hà Nội
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
343.67 HO-M
|
Tác giả:
Hoàng Lệ Mỹ; NHDKH TS Trần Quang Huy |
Luận văn đặt mục đích nghiên cứu là làm rõ những vấn đề lý luận pháp luật về giải quyết tranh chấp tài sản là QSDĐ và tài sản gắn liền với đất khi...
|
Bản điện tử
|
|
Giải quyết tranh chấp về hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất từ thực tiễn xét xử tại Toà án nhân dân thành phố Hà Nội
Năm XB:
2022 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 DO-T
|
Tác giả:
Đỗ Hưng Thịnh; NHDKH: PGS.TS Phan Thị Thanh Thủy |
Đề tài nghiên cứu các vấn đề về thực trạng pháp luật tranh chấp và giải quyết tranh chấp về hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất từ thực tiễn công...
|
Bản điện tử
|
|
Giáo trình chiến lược kinh doanh và phát triển doanh nghiệp
Năm XB:
2002 | NXB: Lao động - Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
338.7 NG-B
|
Tác giả:
Nguyễn Thành Bộ, Nguyễn Ngọc Huyền (đồng chủ biên) |
Cuốn sách này là khái lược về chiến lược, phân tích và dự báo cơ hội, nguy cơ , mạnh, yếu của doanh nghiệp,..
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình tin học căn bản cho mọi người
Năm XB:
2009 | NXB: NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh
Số gọi:
005.13 GIA
|
Tác giả:
Dân Trí |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Giáo trình toán cao cấp Tập 2 : Giáo trình đại học nhóm ngành III (Tài liệu tham khảo cho nhóm ngành IV, V, VI, VII ).
Năm XB:
1998 | NXB: Nhà xuất bản Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
517.071 GIA
|
|
Những khái niệm cơ bản của xác suất. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối. Mẫu ngẫu nhiên và hàm phân phối mẫu. ựớc lượng tham số. Kiểm định giả thiết...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình toán đại cương. Tập 2 Dùng cho nhóm ngành 1 : : Giáo trình đại học
Năm XB:
1998 | NXB: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
Số gọi:
517.071 PH-T
|
Tác giả:
Phạm Ngọc Thao (Chủ biên) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình triết học : Dùng cho học viên cao học và nghiên cứu sinh không thuộc chuyên ngành triết học /
Năm XB:
2006 | NXB: Lý luận Chính trị
Số gọi:
107.11 DO-T
|
Tác giả:
Đoàn Quang Thọ |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Grade 10th students learning English vocabulary: A case study at Phalai High School
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 TR-T
|
Tác giả:
Trần Văn Thuật; Dr Nguyen Van Quang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Grade 6 students' perceptions of their difficulties in English reading comprehension: A research project at a secondary school in HaNoi /
Năm XB:
2024 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Lan Tường; Supervisor: Dr. Dang Nguyen Giang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
HBR guide to delivering effective feedback
Năm XB:
2016 | NXB: Harvard Business Review Press
Số gọi:
658.314 HBR
|
Tác giả:
Harvard Business Review Press [issuing body.]. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
HBR guide to persuasive presentations
Năm XB:
2012 | NXB: Harvard Business Review Press
Số gọi:
658.452 DU-N
|
Tác giả:
Nancy Duarte. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Hệ thống cấp phát thủ tục giấy tờ trực tuyến cho sinh viên
Năm XB:
2011 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 DO-A
|
Tác giả:
Đỗ Ngọc Anh, TS.Thái Thanh Tùng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|