Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Các bài luận mẫu hay nhất : 136 best model essays/ plus IELTS & TOEFL essays all topics and dialogues with important notes on essays writing. /
Năm XB:
2004 | NXB: Nxb. Trẻ
Từ khóa:
Số gọi:
808.0427 NA-M
|
Tác giả:
Milon Nandy; tổng hợp và biên dịch: Lê Hiền Thảo, Nguyễn Văn Phước. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Các bài luận Tiếng Anh thông dụng = : Commonly used English esay /
Năm XB:
2008 | NXB: từ điển bách khoa
Từ khóa:
Số gọi:
808.84 TR-P
|
Tác giả:
Trịnh Thị Phượng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Thanh Mai |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Các bài nghiên cứu lý luận phê bình dịch thuật kiến trúc T.3
Năm XB:
2005 | NXB: Xây dựng
Từ khóa:
Số gọi:
720 ĐA-H
|
Tác giả:
Đặng Thái Hoàng. |
Các bài nghiên cứu, lý luận về lý thuyết và các hình thức kiến trúc như: ký hiệu học kiến trúc, kiến trúc hiện đại mới, chủ nghĩa hậu hiện đại...
|
Bản giấy
|
|
Các câu hỏi thi nói tiếng Anh chứng chỉ A, B, C : Và các chủ đề thảo luận nhóm và câu lạc bộ /
Năm XB:
1998 | NXB: Nxb TP Hồ Chí Minh
Số gọi:
428 HA-B
|
Tác giả:
Hà Văn Bửu, Hà Thu Hà |
14 chủ đề thi nói có triển khai thành bài và có phần dịch ra tiếng Việt cho cả ba trình độ A, B, C và 16 chủ đề kèm theo các câu hỏi chi tiết cho...
|
Bản giấy
|
|
Cãi gì cũng thắng : Tư duy logic- Lập luận sắc bén- Tranh luận thành công /
Năm XB:
2012 | NXB: Lao động - Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
160 PI-R
|
Tác giả:
Madsen Pirie ; Nguyễn Thuỵ Khánh Chương dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Cãi gì cũng thắng : Tư duy logic- Lập luận sắc bén- Tranh luận thành công /
Năm XB:
2015 | NXB: Lao động - Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
160 PI-M
|
Tác giả:
Madsen Pirie ; Nguyễn Thuỵ Khánh Chương dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Cấm kết hôn giữa những người cùng giới tính - một số vấn đề lý luận là thực tiễn
Năm XB:
2013 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
343.676 BU-K
|
Tác giả:
Bùi Thị Kim Khánh, GVHD: TS. Nguyễn Thị Lan |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Ngọc Hải |
Bàn luận về can chi và ngũ hành dự trắc vận mệnh.
|
Bản giấy
|
||
Can English be used as a tool of intercultural communication?
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Việt Hưng, GVHD: Nguyễn Thanh Bình |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Causal conjunction in English discourse and the Vietnamese equivalence
Năm XB:
2003 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Toàn, GVHD: Hồ Ngọc Trung, MA |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Trần Đăng Khoa |
Những bình luận và nhận xét về các vấn đề văn học đương đại và lao động của các nhà văn như: Tố Hữu, Xuân Diệu, Lưu Trọng Lư, Phù Thăng, Lê Lựu,...
|
Bản giấy
|