| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Phân tích hệ thống thiết bị tiêu hủy chất thải thực phẩm lắp dưới chậu rửa và khả năng áp dụng tại Việt Nam
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 TR-N
|
Tác giả:
Trần, Phương Nam |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý phòng thí nghiệm khoa Y - Dược Trường Đại học Thành Đô theo phương pháp hướng đối tượng.
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Kim Dung; NHDKH TS Dương Thăng Long |
1. Mục tiêu nghiên cứu:
Nắm vững được pháp phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng tìm ra cách giải quyết tốt nhất những bài toán về cơ sở dữ...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Đào Văn Lập; GVHDKH: TS. Dương Thăng Long |
Đề tài “Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tài sản tại trường Cao đẳng Sơn La theo phương pháp hướng đối tượng” rất có ý nghĩa thực tế, đáp ứng...
|
Bản giấy
|
||
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin : Phương pháp và ứng dụng
Năm XB:
2008 | NXB: Lao động - Xã hội
Số gọi:
004.21 NG-P
|
Tác giả:
TS Nguyễn Hồng Phương (Chủ biên), Th.S Huỳnh Minh Đức, Đoàn Thiện Ngân (Hiệu đính) |
- Giới thiệu hệ thống thông tin. - Các bước tin học hóa hệ thống thông tin. - Phương pháp phân tích thiết kế. - Ứng dụng.
|
Bản điện tử
|
|
Phân tích thực trạng kinh doanh và một số giải pháp nâng cao khả năng thu hút khách sạn của khách sạn Ngôi sao - Hải Phòng
Năm XB:
2000 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 LU-H
|
Tác giả:
Lưu Việt Hùng, PTS. Nguyễn Văn Thanh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân tích tiềm năng thực trạng và định hướng phát triển du lịch thành phố Hải Phòng
Năm XB:
2000 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Văn Hùng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân tích tính toán thiết kế tuyến thông tin vệ tinh địa tĩnh
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 NG-M
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Minh; GVHD: PGS.TS. Vũ Văn Yên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân tích và cảm nhận không gian đô thị
Năm XB:
2006 | NXB: Khoa học Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
711 PH-C
|
Tác giả:
TS.KTS. Phạm Hùng Cường |
Tài liệu cung cấp các thông tin phâ tích và cảm nhận không gian đô thị
|
Bản giấy
|
|
Phân tích và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ một cửa - Một cửa liên thông tại quận Hai Bà Trưng : Luận văn. Chuyên ngành: QTKD /
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 MA-T
|
Tác giả:
Mạc Quỳnh Trang; GVHD: TS. Nguyễn Thị Mai Anh |
Cấu trúc ba thành phần bao gồm:
Mục đích nghiên cứu của luận văn: Làm rõ những vấn đề lý luận về dịch vụ hành chính công ở cấp quận, huyện theo cơ...
|
Bản giấy
|
|
Phân tích và luận giải các quy định của luật cạnh tranh về hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền để hạn chế cạnh tranh
Năm XB:
2006 | NXB: Nxb. Tư pháp,
Từ khóa:
Số gọi:
343.09597 NG-P
|
Tác giả:
Nguyễn Như Phát, Nguyễn Ngọc Sơn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân tích và luận giải các quy định của pháp luật cạnh tranh về hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền để hạn chế cạnh tranh
Năm XB:
2006 | NXB: Tư Pháp
Số gọi:
343 NG-P
|
Tác giả:
PGS.TS. Nguyễn Như Phát; ThS. Nguyễn Ngọc Sơn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân tích và thiết kế hệ thống mạng cho doanh nghiệp
Năm XB:
2011 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Tâm, KS. Vũ Việt Anh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|