Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Văn phạm đàm thoại Anh văn thực hành : Dùng cho học sinh trung học và sinh viên đại học /
Năm XB:
2003 | NXB: Thanh Niên
Số gọi:
425 VAN
|
Tác giả:
Trần Vượng dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Lê Tiến Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Văn Phạm Hán ngữ hiện đại : Hai mươi bài học văn phạm căn bản hiện đang giảng dạy cho sinh viên nước ngoài tại Học Viện Ngôn Ngữ Bắc Kinh /
Năm XB:
1996 | NXB: Nxb Trẻ
Từ khóa:
Số gọi:
495 NG-A
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Ái; Trần Xuân Ngọc Lan |
Giáo trình gồm 20 bài, mỗi bài gồm 5 phần: văn phạm, mẫu câu, luyện tập, bài đọc và từ ngữ.
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Kỉnh Đốc |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Văn phạm Pháp văn cách chia động từ : 10000 Động từ - 115 Bảng chia /
Năm XB:
1999 | NXB: Nxb Văn hóa thông tin
Số gọi:
445 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Hữu Đức |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Alexander L.G, Trần Văn Thành- Nguyễn Thanh Yến( dịch và chú giải) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Hà Văn Bửu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Nguyễn Xuân Khánh, Đỗ Quang Vĩnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Trần Văn Điền |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Nguyễn Xuân Khánh, Nguyễn Thanh Chương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Văn phạm tiếng Anh thực hành : Practical English grammar /
Năm XB:
1999 | NXB: Nxb. Trẻ
Từ khóa:
Số gọi:
425 BE-D
|
Tác giả:
Digby Beaumont; Hoàng văn Lộc dịch |
Nội dung quyển sách giúp người đọc nắm chính xác cấu trúc của từng câu nói để khi vận dụng sẽ không gặp bỡ ngỡ, khó khăn cho việc ráp nối câu văn
|
Bản giấy
|
|
Văn phạm tiếng Pháp : Dùng cho học viên các lớp tiếng Pháp Trung - Cao cấp /
Năm XB:
2000 | NXB: Nxb Thanh Niên
Số gọi:
445 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc; Nguyễn Thị Ngọc Hạnh; Mai Quỳnh Tâm. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|