| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Nghiên cứu đa dạng di truyền của một số giống Sở ( Camellia sp.) của Việt Nam bằng kĩ thuật RAPD
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 PH-T
|
Tác giả:
Phạm Quang Trịnh, GVHD: Khuất Hữu Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn địa lan kiếm (Cymbidium) bản địa ở miền bắc Việt Nam
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Diện. GVHD: Khuất Hữu Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu đa dạng sinh học vùng Gen s của virus viêm gan B tại một số vùng ở Việt Nam
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Đức Hiếu; GVHD: TS. Dương Tuấn Linh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu đa dạng vi nấm nội sinh trong cây dược liệu thạch tùng răng cưa (Huperzia serrata) phân bố tại Sapa-Việt Nam
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 HO-A
|
Tác giả:
Hoàng Thị Hồng Anh; GVHD: TS. Lê Thị Minh Thành |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu đa dạng vi nấm nội sinh trong cây thạch tùng răng cưa (HUPERZIA SERRATA) phân bố ở đà lạt Việt Nam
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Linh; GVHD TS. LÊ THỊ MINH THÀNH |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và định tên chủng nấm mục trắng có khả năng phân huỷ Lignin được phân lập từ rừng miền bắc Việt Nam
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 VU-T
|
Tác giả:
Vũ Duy Thanh; GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng Liên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng gây hại trên kính của một số chủng nấm sợi trên kính quang học ở Việt Nam
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 TO-P
|
Tác giả:
Tô Lan Phương; GVHD Th.S Ngô Cao Cường; TS. Phí Quyết Tiến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu đặc tính Enzyme Xylanase, tách dòng và biểu hiện Gen Xylanase của nấm mốc Aspergillus Niger trong Esherichia Coli
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Khánh Nguyên, GVHD: Trần Liên Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu đặc tính sinh hóa của chất hóa bề mặt sinh học do các chủng nấm men biển tạo ra và định hướng ứng dụng
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 TR-N
|
Tác giả:
Trần Thị nga, GVHD: Lê Thị Nhi Công |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu đánh giá chất lượng và dự đoán hạn dùng vắc xin uốn ván dự tuyển mẫu chuẩn quốc gia Việt Nam
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 VU-D
|
Tác giả:
Vũ Duy Dũng; NHDKH TS Phạm Văn Hùng; ThS Lê Thị Hoàng Yến |
Bệnh uốn ván là bệnh truyền nhiễm cấp tính do ngoại độc tố của vi khuẩn uốn ván (Clostridium tetani) phát triển tại vết thương trong điều kiện yếm...
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp khai thác chương trình du lịch dịp Tết cổ truyền Việt Nam tại Hà Nội
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 NG-G
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Hồng Gấm, ThS Trần Thị Mỹ Linh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu điều kiện lên men sinh tổng hợp POLYSACCHARIDE từ nấm CORDYCEPS BIFUSISPORA bằng lên men lỏng
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-G
|
Tác giả:
Nghiêm Thị Giang; TS Đào Thị Hồng Vân; TS Nguyễn Văn Hiếu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|