| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Phòng, chống "diễn biến hoà bình" ở Việt Nam - Mệnh lệnh của cuộc sống
Năm XB:
2015 | NXB: Chính Trị Quốc Gia
Từ khóa:
Số gọi:
320.49597 NG-D
|
Tác giả:
PGS.TS.NGND Nguyễn Bá Dương |
Tập trung phân tích và làm rõ bản chất "cuộc cách mạng lý luận" và âm mưu "diễn biến hoà bình" chống phá Việt Nam của các thế lực thù địch; vạch...
|
Bản giấy
|
|
Phòng, chống tham nhũng trong hoạt động công vụ ở Việt Nam. Lý luận và thực tiễn : Sách chuyên khảo /
Năm XB:
2013 | NXB: Chính Trị Quốc Gia
Từ khóa:
Số gọi:
345.597 NG-S
|
Tác giả:
Nguyễn Quốc Sửu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phù sa. Mảnh vườn xưa hoang vắng : Tập truyện /
Năm XB:
2015 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
895.922334 DO-C
|
Tác giả:
Đỗ Chu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phục vụ và duy trì: Cải thiện hành chính công trong một thế giới cạnh tranh : Sách tham khảo /
Năm XB:
2003 | NXB: Chính Trị Quốc Gia
Số gọi:
351 CHI
|
Tác giả:
S.Chiavo-Campo, P.S.A.Sundaram; Người dịch Nguyễn Cảnh Bình...(et.all) |
Tài liệu cung cấp các thông tin về Phục vụ và duy trì: Cải thiện hành chính công trong một thế giới cạnh tranh
|
Bản giấy
|
|
Phún phòng ngừa vận hạn (Phún tỏn khớ)
Năm XB:
2016 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
390.09597 HO-N
|
Tác giả:
S.t., giới thiệu: Hoàng Trần Nghịch, Cà Chung |
Tìm hiểu về loại hình cúng phòng ngừa vận hạn của dân tộc Thái; giọng điệu, loại hình, công đoạn chuẩn bị cúng phún và nội dung bài cúng. Giới...
|
Bản giấy
|
|
Phương ngôn - Tục ngữ - Ca dao Ninh Bình
Năm XB:
2015 | NXB: NXB Khoa học Xã Hội
Từ khóa:
Số gọi:
398.80959739 DO-G
|
Tác giả:
Đỗ Danh Gia |
Giới thiệu các câu phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao của Ninh Bình
|
Bản giấy
|
|
Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, cao dao vùng Đông Bắc Việt Nam Quyển 1
Năm XB:
2015 | NXB: NXB Khoa học Xã Hội
Từ khóa:
Số gọi:
398.809597 LE-L
|
Tác giả:
Lê Văn Lạo. |
Giới thiệu các câu phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao của vùng Đông Bắc Việt Nam được sắp xếp theo vần chữ cái
|
Bản giấy
|
|
Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, cao dao vùng Đông Bắc Việt Nam Quyển 2
Năm XB:
2015 | NXB: NXB Khoa học Xã Hội
Từ khóa:
Số gọi:
398.809597 LE-L
|
Tác giả:
Lê Văn Lạo s.t., b.s. |
Giới thiệu các câu phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao của vùng Đông Bắc Việt Nam được sắp xếp theo vần chữ cái
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp hạch toán SNA hệ thống tài khoản quốc gia Việt Nam
Năm XB:
1994 | NXB: Thống kê
Số gọi:
339.3 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Chỉnh, Lê Xuân Hòa, Phạm Đình Hàn. |
Trình bày lý luận về các phạm trù, sự giống và khác nhau giữa kế toán, tài khoản kế toán, hệ thống kế toán với bảng cân đối kinh tế quốc dân và hệ...
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp phân tích kinh tế và môi trường thông qua mô hình Input - Output : (I/O Modelling) /
Năm XB:
2004 | NXB: Thống kê
Số gọi:
330.01 BU-C
|
Tác giả:
Bùi Bá Cường |
Phân tích những ảnh hưởng về kinh tế thông qua nhân tử vào ra (I/O multipliers). Khái quát về mô hình I/O liên vùng và phương pháp lập. Phân tích...
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp tính các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp trong hệ thống tài khoản Quốc gia Việt Nam
Năm XB:
1997 | NXB: Thống kê
Số gọi:
339.3 LE-H
|
Tác giả:
Lê Xuân Hòa |
Cách tính chỉ tiêu kinh tế tổng hợp thuộc 20 ngành kinh tế ở Việt Nam, dùng làm căn cứ để phân tích chỉ tiêu GDP trên địa bàn lãnh thổ. ý nghĩa,...
|
Bản giấy
|
|
Prebiotic triển vọng ứng dụng trong công nghiệp 4.0 ở Việt Nam
Năm XB:
2022 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
660.6 BU-H
|
Tác giả:
TS Bùi Thị Hải Hòa, TS Nguyễn Thị Phương Mai |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|