Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
GS. Võ Như Cầu |
Cuốn sách gồm 20 bài học tiếng Anh thuộc ngành xây dựng và kiến trúc. Ngữ pháp trình bày dưới dạng sơ đồ và công thức rõ ràng dễ hiểu. Các thuật...
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
James Cumming ; Người dịch: Đỗ Hữu Thành ; Hiệu đính: Hoàng Anh Dũng |
Luyện tập các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ tiếng Anh: diễn đạt(nói), dịch, viết những vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực kiến trúc và xây dựng công...
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
GS. Võ Như Cầu |
Cuốn sách gồm 20 bài học tiếng Anh thuộc ngành xây dựng và kiến trúc. Ngữ pháp trình bày dưới dạng sơ đồ và công thức rõ ràng dễ hiểu. Các thuật...
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Lê Huy Lâm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Bùi Minh Toán (chủ biên), Lê A, Đỗ Việt Hùng |
Giới thiệu khái lược các vấn đề lí thuyết và bài tập thực hành về văn bản tiếng Việt (phân tích, tạp lập văn bản, đặt cân, dùng từ, chữ viết trong...
|
Bản giấy
|
||
Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế
Năm XB:
2011 | NXB: Đại học Quốc gia Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
398.09597 TR-N
|
Tác giả:
Triều Nguyên |
Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Hoàng Chí Thành |
Những kiến thức đại cương về tin học và cách sử dụng máy tính. Phương pháp lập chương trình bằng ngôn ngữ pascal
|
Bản giấy
|
||
Tính điển dạng của các màu cơ bản trong Tiếng Anh và Tiếng Việt dưới góc độ ngôn ngữ học tri nhận
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Đông Phương Tiên; Dr. Hoàng Tuyết Minh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Toán rời rạc : Tài liệu học tập lưu hành nội bộ
Năm XB:
2002 | NXB: Viện Đại học Mở,
Số gọi:
511.071 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Địch |
Trình bày nội dung lý thuyết cơ bản của toán rời rạc gồm: lý thuyết tổ hợp, đồ thị hữu hạn, một số vấn đề cơ bản của logic toán, ôtô mát hữu hạn và...
|
Bản giấy
|
|
Trang phục các tộc người thiểu số nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, Tày - Thái, Ka Đai
Năm XB:
2012 | NXB: Văn hoá dân tộc
Từ khóa:
Số gọi:
391.009597 DO-H
|
Tác giả:
Đỗ Thị Hòa |
Giới thiệu về đặc trưng và giá trị thẩm mỹ trong trang phục của các tộc người nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, Tày - Thái, Ka Đa
|
Bản giấy
|
|
Trang phục truyền thống các tộc người nhóm ngôn ngữ Nam Đảo và việc bảo tồn các giá trị văn hóa trang phục
Năm XB:
2014 | NXB: Văn hóa Thông tin
Số gọi:
391.009597 MA-D
|
Tác giả:
Ma Ngọc Dung |
Khái quát về điều kiện tự nhiên, xã hội và đặc trưng văn hoá các tộc người nhóm ngôn ngữ Nam Đảo. Những đặc điểm cơ bản trong trang phục truyền...
|
Bản giấy
|
|
Trình biên dịch - nguyên lý kỹ thuật và công cụ Tập 2
Năm XB:
2000 | NXB: Thống kê
Từ khóa:
Số gọi:
005.133 AHO
|
Tác giả:
Alfed V. Aho, Ravi Sethi; Trần Đức Quang dịch. |
Trong cuốn sách này các tác giả trình bày một cách hệ thống những vấn đề cơ bản của việc thiết kế trình biên dịch như: Phân tích từ vựng,phân tích...
|
Bản giấy
|