| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Robocon ươm mầm những ước mơ : Theo dự án FPT Đơn vị bảo trợ Công nghệ Robocon 2007 /
Năm XB:
2008 | NXB: Văn học
Từ khóa:
Số gọi:
895.922803 DO-H
|
Tác giả:
Đoàn Minh Hằng (chủ biên) |
895.922803
|
Bản giấy
|
|
Rối nước châu thổ Bắc Bộ : Sự phục hồi từ Đổi mới đến nay
Năm XB:
2014 | NXB: NXB Khoa học Xã Hội
Số gọi:
791.53095973 VU-Q
|
Tác giả:
Vũ Tú Quỳnh |
Tổng quan về rối nước vùng đồng bằng Bắc Bộ trước Đổi mới. Trình bày bối cảnh kinh tế, văn hoá, xã hội từ Đổi mới đến nay và sự phục hồi của rối...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Bùi Văn Lợi |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Sắc cầu vồng. Thơ Nguyễn Mỹ : Thơ. /
Năm XB:
2015 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
895.922134 NG-M
|
Tác giả:
Nguyễn Mỹ |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Nguyễn Diệp Mai |
Trình bày tổng quan về đặc điểm địa hình - địa lý, lịch sử hình thành, đặc điểm cộng đồng dân cư vùng U Minh và sơ lược về việc khai thác nguồn lợi...
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Đỗ Thị Hảo phiên âm, dịch nghĩa, giới thiệu |
Giới thiệu nội dung sách văn học dân gian Hán Nôm của người Sán Chay phản ánh các sinh hoạt trong cuộc sống đời thường của họ, có kèm nguyên bản...
|
Bản giấy
|
||
San hô Trường Sa - Tương tác giữa công trình và nền san hô
Năm XB:
2016 | NXB: Xây dựng
Số gọi:
627.9809597 HO-L
|
Tác giả:
Hoàng Xuân Lượng (ch.b), Nguyễn Thái Chung, Phạm Tiến Đạt, Trần Nghi |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Đàm Văn Hiển, Trần Văn Bôn, Lê Hàm, GS.TSKH. Tô Ngọc Thanh |
Cuốn sách này viết về: sân khấu xướng dá hai, Sân khấu truyền thống Khmer, Trò Kiều
|
Bản giấy
|
||
Sản phẩm công nghiệp với thị trường nội địa
Năm XB:
2010 | NXB: Nxb. Công thương
Số gọi:
338.09597 SAN
|
Tác giả:
Bộ Công thương |
Đề cập về sức mua các sản phẩm công nghiệp tại thị trường nội địa, năng lực sản xuất của các sản phẩm công nghiệp nước ta, thị phần của hàng công...
|
Bản giấy
|
|
Sinh thái học các hệ cửa sông Việt nam : Khai thác, duy trì và quản lý tài nguyên cho phát triển bền vững /
Năm XB:
2009 | NXB: Nhà xuất bản Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
339.91 VU-T
|
Tác giả:
GS.TS. Vũ Trung Tạng |
Giới thiệu một vài đặc tính cơ bản về vùng cửa sông, đặc biệt là các hệ cửa sông Việt Nam và sinh thái học các hệ cửa sông cơ bản. Vấn đề khai thác...
|
Bản giấy
|
|
So sánh ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc
Năm XB:
2011 | NXB: Văn hoá - Thông tin
Số gọi:
398.809597 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Phương Châm |
Giới thiệu về hai vùng văn hoá xứ Nghệ và xứ Bắc. Sự tương đồng và sự khác biệt giữa ca dao người Việt xứ Nghệ và xứ Bắc
|
Bản giấy
|
|
Sổ tay du lịch cộng đồng Việt Nam: Phương pháp tiếp cận thị trường
Năm XB:
2013 | NXB: WWF Việt Nam
Số gọi:
647.9 SOT
|
Tác giả:
WWF Việt Nam |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|