Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Quyền tiếp cận thông tin: Lý luận và thực tiễn : Sách chuyên khảo /
Năm XB:
2016 | NXB: Đại học Quốc gia Hà Nội
Số gọi:
342.5970662 QUY
|
Tác giả:
Nguyễn Minh Thuyết, Vũ Công Giao, Nguyễn Trung Thành (ch.b.)... |
Những vấn đề lý luận về quyền tiếp cận thông tin. Trình bày chính sách, pháp luật về quyền tiếp cận thông tin; thực trạng bảo đảm quyền tiếp cận...
|
Bản giấy
|
|
Quyền tự chủ tài chính của các cơ sở giáo dục đào tạo công lập theo pháp luật Việt Nam
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Minh Hà; TS Nguyễn Văn Tuyến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Quyền tự do kinh doanh theo pháp luật liên minh châu Âu và Việt Nam : Sách chuyên khảo /
Năm XB:
2012 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
343.087 PH-H
|
Tác giả:
TS Phan Huy Hồng, TS Nguyễn Thanh Tú |
Cuốn sách được viết trên cơ sở phân tích đánh giá những kinh nghiệm mà Tòa án Tư pháp Liên minh châu Âu đã áp dụng để so sánh với việc vận dụng...
|
Bản giấy
|
|
Quyền tự do thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
343.67 LE-T
|
Tác giả:
Lê ThuTrang; GVHD: TS. Nguyễn Văn Luật |
Nghiên cứu những vấn đề lý luận về quyền tự do thành lập doanh nghiệp, nội dung pháp luật về quyền tự do thành lập doanh nghiệp và thực tiễn thực...
|
Bản điện tử
|
|
Rèn luyện kỹ năng nghe nói và phương pháp truyền đạt.
Năm XB:
1999 | NXB: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai
Số gọi:
428.34 BO-R
|
Tác giả:
Robert Bolton; biên dịch: Duy Thịnh. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Research methods in psychology : Evaluating a world of information /
Năm XB:
2012 | NXB: Norton
Từ khóa:
Số gọi:
150.721 MO-B
|
Tác giả:
Beth Morling |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sách tìm hiểu pháp luật luật đấu thầu : (có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 04 năm 2006)
Năm XB:
2006 | NXB: Lao động - Xã hội
Số gọi:
346.09597 LUA
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sách vàng ngữ pháp và biên tập tiếng Anh : Để viết tiếng Anh như người bản ngữ /
Năm XB:
2015 | NXB: Khoa học Xã hội; Nhà sách Alphabook
Số gọi:
425 RO-B
|
Tác giả:
Brandon Royal; Hồng Hải dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Săn học bổng : Đích đến của tôi phải là nước Mỹ /
Năm XB:
2014 | NXB: Dân trí
Từ khóa:
Số gọi:
378 VU-Q
|
Tác giả:
Vương Quyên, Phạm Thị Thanh Vân dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Mechele Verdelhan-Bourgade; Michel Verdelhan; Philippe Dominique |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
So sánh luật Doanh nghiệp năm 1999 và Luật Doanh nghiệp năm 2005 / Công ty Luật Hợp Danh Việt Nam
Năm XB:
2006 | NXB: Nxb. Tư pháp,
Từ khóa:
Số gọi:
346.597 PH-A
|
Tác giả:
ThS-LS. Phan Thông Anh. |
Giới thiệu luật doanh nghiệp năm 2005, một số điểm mới và so sánh luật doanh nghiệp năm 1999 và luật doanh nghiệp năm 2005
|
Bản giấy
|
|
So sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình của người Việt (Dưới góc nhìn ngôn ngữ - văn hoá học)
Năm XB:
2011 | NXB: Lao Động
Số gọi:
398.909597 HO-N
|
Tác giả:
Hoàng Kim Ngọc |
Cơ sở lí thuyết cho việc nghiên cứu so sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình người Việt. Phân tích những đặc điểm về hình thái, đặc điểm ngữ nghĩa...
|
Bản giấy
|